🔍
Search:
HÌNH
🌟
HÌNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
구체적인 모양이나 모습이 없음. 또는 정해진 형식이 없음.
1
VÔ HÌNH:
Sự không có hình dáng cụ thể. Hay không có hình thức được quy định.
-
Danh từ
-
1
뜻을 가진 가장 작은 말의 단위.
1
HÌNH VỊ:
Đơn vị của lời nói nhỏ nhất có nghĩa.
-
☆
Danh từ
-
1
땅의 생긴 모양.
1
ĐỊA HÌNH:
Hình dạng của đất.
-
Danh từ
-
1
원의 평면 밖의 한 점과 원둘레 위의 모든 점을 연결하여 생긴 면으로 둘러싸인 입체.
1
HÌNH NÓN:
Khối lập thể được bao quanh bởi những mặt tạo thành bởi những đường nối một điểm bên ngoài đường tròn với tất cả những điểm nằm trên đường tròn.
-
Danh từ
-
1
공같이 둥근 모양.
1
HÌNH CẦU:
Hình tròn giống quả bóng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
꽃 모양의 무늬.
1
HÌNH HOA:
Hoa văn hình bông hoa.
-
☆
Danh từ
-
1
몸 전체의 겉모습에서 나타나는 특징으로 분류되는 일정한 부류.
1
THỂ HÌNH:
Kiểu nhất định được phân loại nhờ đặc trưng thể hiện ở dáng vẻ toàn bộ cơ thể.
-
Danh từ
-
1
크기가 똑같은 두 개의 원을 밑면으로 하는 기둥 모양의 입체 도형.
1
HÌNH TRỤ:
Hình lập thể có dạng cột với hai đầu là hai hình tròn có kích thước bằng nhau.
-
Danh từ
-
1
네 변의 길이가 같고, 두 대각선이 가운데에서 서로 수직으로 만나는 사각형.
1
HÌNH THOI:
Hình tứ giác có bốn cạnh dài bằng nhau và hai đường chéo vuông góc với nhau ở giữa.
-
☆
Danh từ
-
1
둥근 모양.
1
HÌNH TRÒN:
Hình tròn.
-
-
1
일정한 형태나 구성을 갖추다.
1
ĐỊNH HÌNH:
Có hình thái hoặc cấu trúc nhất định.
-
Danh từ
-
1
법이나 약속 등을 어겼을 때 주는 벌을 정해 놓은 규칙.
1
HÌNH PHẠT:
Quy tắc được định ra để phạt khi làm trái luật hay thất hứa.
-
☆☆
Danh từ
-
1
잘못하거나 죄를 저지른 대가로 받는 고통.
1
HÌNH PHẠT:
Sự khổ sở phải nhận lấy như là một cái giá phải trả cho tội hay lỗi đã gây ra.
-
Danh từ
-
1
법에 따라 죄를 지은 사람에게 벌을 내림. 또는 그 벌.
1
HÌNH PHẠT:
Sự tuyên phạt người gây nên tội căn cứ theo luật. Hoặc sự xử phạt ấy.
-
Động từ
-
1
인쇄를 하다.
1
IN:
In ấn.
-
2
천에 무늬를 찍다.
2
IN HÌNH:
In ấn hoa văn lên vải.
-
☆☆
Danh từ
-
1
둥근 모양이나 형태.
1
HÌNH TRÒN:
Hình thái hay hình dạng tròn.
-
Danh từ
-
1
활과 같은 곡선으로 된 모양이나 형식.
1
HÌNH CUNG:
Hình thức hay hình dạng thành đường cong như cánh cung.
-
☆☆
Danh từ
-
1
성질이나 특징, 모양 등이 비슷한 것끼리 묶은 하나의 무리. 또는 그 무리에 속하는 것.
1
LOẠI HÌNH:
Nhóm mà những cái có tính chất, đặc trưng, hình dáng... tương tự gộp thành một. Hoặc cái thuộc nhóm đó.
-
Danh từ
-
1
밑면이 다각형이고 여러 개의 삼각형인 옆면으로 둘러싸인 입체 도형.
1
HÌNH CHÓP:
Khối lập thể có đáy là hình đa giác và được bao quanh bởi mặt bên là các hình tam giác.
-
Danh từ
-
1
범죄와 형벌의 종류와 정도 등을 정해 놓은 법률 체계.
1
HÌNH PHÁP:
Hệ thống luật pháp định ra mức độ, kiểu tội phạm và hình phạt.
🌟
HÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
자꾸 세게 긁거나 문지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
SỒN SỘT, SOÀN SOẠT:
Tiếng liên tục chà xát hoặc gãi mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
얇고 질긴 종이나 천 등을 자꾸 찢는 소리. 또는 그 모양.
2.
ROÀN ROẠT, TOÀNG TOẠC:
Tiếng liên tục xé giấy hay vải... mỏng và dai. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
광택이 나도록 자꾸 닦거나 문지르거나 깎는 모양.
3.
(LAU CHÙI, KỲ CỌ, ĐÁNH BÓNG) LIA LỊA:
Hình ảnh liên tục chà xát, kì cọ hay gọt giũa cho bóng.
-
5.
머리털이나 수염 등을 아주 짧게 깎은 모양.
5.
(CẮT) XOÈN XOẸT:
Hình ảnh cắt tóc hay râu rất ngắn.
-
4.
자꾸 무리하게 고집을 피우는 모양.
4.
KHĂNG KHĂNG:
Hình ảnh cứ cố chấp một cách vô lí.
-
6.
이 등을 세게 가는 소리. 또는 그 모양.
6.
KÈN KẸT, KIN KÍT, TRÈO TRẸO:
Tiếng nghiến mạnh răng... Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
범행에 사용된 흉기, 훔친 물건 등과 같은 물질적인 증거.
1.
TANG CHỨNG, VẬT CHỨNG, TANG VẬT:
Chứng cớ hữu hình giống như đồ vật ăn trộm, hung khí đã được sử dụng trong hành vi phạm tội.
-
Danh từ
-
1.
제사나 중요한 일 등을 앞두고 부정을 타지 않도록 몸을 깨끗이 씻고 몸가짐을 다듬는 일.
1.
SỰ THANH KHIẾT CƠ THỂ:
Việc tắm rửa sạch sẽ cơ thể và chỉnh trang ngoại hình để không mắc điều bất chính trước khi cầu nguyện hay thờ cúng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 내용을 증명하거나 기록하기 위해 일정한 크기와 형식으로 자른 두꺼운 종이 또는 플라스틱.
1.
THẺ:
Miếng nhựa hoặc mảnh giấy dày được cắt theo kích thước và hình dạng nhất định để ghi lại hoặc chứng minh nội dung nào đó.
-
2.
특별한 날을 기념하거나 인사를 전하기 위해 그림이나 장식, 글 등을 인쇄한 종이.
2.
THIỆP, THIẾP:
Mảnh giấy hơi dày một chút có in hình vẽ, chữ và được trang trí... Được sử dụng trong dịp kỷ niệm ngày đặc biệt hoặc khi gửi lời chào.
-
3.
어떤 내용을 기록해 자료의 정리, 계산 등에 사용하는 종이.
3.
THẺ:
Mảnh giấy ghi lại nội dung nào đó và sử dụng vào việc sắp xếp tài liệu, tính toán...
-
4.
카드놀이를 할 때 쓰는 작고 두꺼운 종이.
4.
LÁ BÀI, BỘ BÀI TÂY, TÚ LƠ KHƠ:
Mảnh giấy nhỏ và dày dùng khi chơi bài. Một bộ bài gồm tổng số 53 quân bài cơ, rô, tép, bích, mỗi loại 13 quân và quân phăng teo (hay còn gọi là chú hề).
-
5.
어떤 일을 해결하기 위해 사용하는 결정적인 방법이나 수단.
5.
LÁ BÀI, QUÂN BÀI, CON BÀI:
Cách làm hay thủ đoạn có tính chất quyết định được sử dụng để giải quyết vấn đề nào đó.
-
7.
상품이나 서비스를 구입한 대금을 그 자리에서 바로 지불하거나, 일정 기간 이후에 할 수 있도록 만든 네모난 플라스틱 판.
7.
THẺ:
Miếng nhựa hình tứ giác làm ra để có thể thanh toán ngay tại chỗ giá tiền đã mua sản phẩm hay dịch vụ, hoặc thanh toán sau một thời gian nhất định.
-
6.
컴퓨터에서 전자 정보를 담고 있는 일정한 규격의 판.
6.
THẺ:
Bảng có kích cỡ nhất định, chưa dữ liệu điện tử của máy tính.
-
Phó từ
-
1.
작고 단단한 물건을 깨무는 소리. 또는 그 모양.
1.
(CẮN) XÀO XẠO, CỒNG CỘC, RÔM RỐP:
Tiếng cắn vật nhỏ và cứng. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2.
작고 단단한 물체가 꺾이며 부러지는 소리. 또는 그 모양.
2.
(GÃY) RĂNG RẮC, (VỠ) TAN TÀNH:
Tiếng vật thể nhỏ và cứng bị gãy hay vỡ. Hoặc hình ảnh như thế.
-
Danh từ
-
1.
몸이나 힘이 무쇠처럼 강한 사람.
1.
NGƯỜI THÉP:
Người có thân hình hoặc sức mạnh mạnh mẽ giống như gang thép.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
건물, 기차 안, 책장 등을 용도에 따라 일정한 크기나 모양으로 나누어 둘러 막은 공간.
1.
GIAN, TOA, NGĂN:
Không gian được chia theo kích cỡ hay hình dạng nhất định và vây lại theo mục đích sử dụng nào đó chẳng hạn như trong tòa nhà, trên xe lửa, tủ sách.
-
2.
사방을 둘러막은 선의 안.
2.
KHOẢNG, CHỖ, KHUNG:
Bên trong đường vây quanh bốn phía.
-
Danh từ
-
1.
사람이 물속에서 헤엄치는 데 편리하도록 발에 끼는, 오리의 발같이 생긴 물건.
1.
CHÂN VỊT BƠI:
Đồ vật hình dạng giống như chân của con vịt, người ta cài vào chân để thuận tiện khi bơi ở trong nước.
-
2.
(놀리는 말로) 손가락이나 발가락 사이의 살가죽이 달라붙은 손발.
2.
MÀNG CHÂN VỊT, NGÓN TAY NGÓN CHÂN DÍNH:
(cách nói trêu chọc) Bàn tay, bàn chân mà da dính vào giữa các ngón tay hay ngón chân.
-
3.
(속된 말로) 잘못을 해 놓고 자신은 그 일과 관계 없는 것처럼 꾸미는 태도.
3.
THÁI ĐỘ CHỐI TỘI, THÁI ĐỘ LÀM LƠ NHƯ KHÔNG BIẾT:
(cách nói thông tục) Thái độ giả vờ như việc làm sai không có liên quan gì đến bản thân mình.
-
Danh từ
-
1.
쌀가루나 밀가루 반죽을 일정한 모양으로 빚어서 기름에 튀긴 후에 꿀이나 조청을 바르고 튀밥, 깨 등을 입힌 한국의 전통 과자.
1.
YUGWA; BÁNH BỘT CHIÊN:
Kẹo truyền thống của Hàn Quốc, làm từ bột gạo hay bột mỳ được nhào và nặn theo hình dạng nhất định, sau đó chiên trong dầu rồi phết mật ong hay mạch nha và lăn qua gạo rang hoặc vừng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사물의 모습을 오래 보존할 수 있도록 사진기로 찍어 종이나 컴퓨터 등에 나타낸 영상.
1.
BỨC ẢNH, BỨC HÌNH:
Hình ảnh được chụp bằng máy chụp hình hiện ra trên máy vi tính hoặc một tờ giấy để có thể lưu giữ lâu hình dáng một sự vật nào đó.
-
Danh từ
-
1.
아주 좋은 경제 상황.
1.
KINH TẾ RẤT THUẬN LỢI:
Tình hình kinh tế rất tốt.
-
☆
Danh từ
-
1.
평평하고 넓게 만든 나뭇조각.
1.
VÁN GỖ, TẤM VÁN, MẢNH VÁN:
Mảnh gỗ được làm rộng và phẳng.
-
2.
바둑판이나 장기판 등 반반한 표면을 사용하는 기구.
2.
BÀN:
Dụng cụ dùng bề mặt nhẵn như bàn cờ tướng hay bàn cờ baduk.
-
3.
오디오 등으로 소리를 들을 수 있게 만든 동그란 물건.
3.
ĐĨA NHẠC:
Vật tròn được làm để có thể nghe âm thanh bằng audio...
-
4.
달걀 삼십 개를 묶어 세는 단위.
4.
Ổ (TRỨNG):
Đơn vị đếm tập hợp 30 quả trứng.
-
5.
조각을 내어 먹는 음식을 자르기 전의 덩어리로 묶어 세는 단위.
5.
TẤM:
Đơn vị đếm thức ăn được chia thành các mảnh, gộp chung thành tảng trước khi chia ra.
-
6.
그림이나 글씨 등을 새겨 찍는 데 쓰는 나무나 쇠붙이로 된 조각.
6.
BẢN IN, BẢN KHẮC:
Mảnh bằng sắt hay gỗ dùng khi khắc in những cái như chữ hoặc hình ảnh.
-
Danh từ
-
1.
상황 등이 갑자기 많이 변하는 시기.
1.
THỜI KỲ BIẾN ĐỔI ĐỘT NGỘT:
Thời kỳ tình hình thay đổi nhiều một cách bất ngờ.
-
Phó từ
-
1.
쌓여 있던 단단한 물건들이 갑자기 요란하게 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1.
ẦM ẦM, RẦM RẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng được chồng chất lên nhau sập đổ ồ ạt bất ngờ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
많은 사람들이 한꺼번에 요란하게 몰려가거나 몰려오는 소리. 또는 그 모양.
2.
Ồ ẠT, ÀO ẠT:
Âm thanh do nhiều người ào ạt đổ dồn về một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
물 등의 액체가 갑자기 요란하게 끓어오르거나 흘러넘치는 소리. 또는 그 모양.
3.
RÀO RÀO, SÙNG SỤC, TRÀN TRỀ:
Âm thanh nước hay chất lỏng bất ngờ bị đun sôi lên hay chảy tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4.
천둥이 요란하게 치는 소리.
4.
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm ồn ào.
-
5.
담겨 있거나 매달려 있던 물건이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
5.
RÀO RẠC, ÀO ÀO:
Âm thanh vật đang được chứa đầy hay đang bị treo lên đột nhiên tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy
-
6.
여러 사람이 다 같이 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6.
ẦM ẦM, SẰNG SẶC:
Âm thanh nhiều người cùng cười vang ầm ĩ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7.
여러 사람이 한꺼번에 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7.
BÔM BỐP, BỘP BỘP:
Âm thanh nhiều người cùng vỗ tay một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1.
마음이 불안하고 걱정스러운 모양.
1.
SỰBĂN KHOĂN, SỐT RUỘT:
Hình ảnh trong lòng bất an và lo lắng.
-
2.
일이 돌아가는 상황이나 분위기가 어수선하고 불안한 모양.
2.
RỐI REN, LỘN XỘN, RẮC RỐI,:
Hình ảnh bầu không khí hay tình hình diễn biến một cách lộn xộn và đầy bất an của sự việc
-
Danh từ
-
1.
글자의 수나 운율 같은 형식을 따르지 않고 소설, 수필 등과 같이 자유롭게 쓴 글.
1.
TẢN VĂN, VĂN XUÔ:
Bài viết không theo hình thức như âm vần hay số chữ, viết tự do như tùy bút, tiểu thuyết v.v...
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 굳은 모양과 부피를 가지고 있어서 만지고 볼 수 있는 물질.
1.
CHẤT RẮN, VẬT THỂ RẮN:
Vật chất có hình dạng và kích thước nhất định, có thể nhìn và sờ nắm được.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
여름부터 가을까지 피며, 흰색, 보라색, 붉은 색 등의 꽃잎이 종 모양으로 넓게 피는 꽃.
1.
MUGUNGHWA, HOA MUGUNG, CÂY HOA MUGUNG:
Loại hoa hay cây hoa có màu trắng tím, đỏ. Nở từ mùa hè đến mùa thu, hoa hình chuông, cánh mỏng.
-
Danh từ
-
1.
대중이 즐겨 하는 오락.
1.
LOẠI HÌNH GIẢI TRÍ ĐẠI CHÚNG:
Loại hình giải trí được công chúng yêu thích.
-
☆
Danh từ
-
1.
랜이나 모뎀 등의 통신 설비를 갖춘 컴퓨터를 이용하여 서로 연결시켜 주는 조직이나 체계.
1.
MẠNG:
Hệ thống hay tổ chức dùng máy vi tính có thiết bị thông tin như lan hay modem để liên kết các máy với nhau.
-
2.
라디오나 텔레비전의 방송에서, 각 방송국을 연결하여 동시에 같은 프로그램을 방송하는 체제.
2.
MẠNG LƯỚI TRUYỀN HÌNH HAY PHÁT THANH, HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH HAY PHÁT THANH:
Hệ thống liên kết các đài phát thanh truyền hình để phát sóng cùng chương trình trong cùng một khoảng thời gian.
-
3.
어떠한 일이나 문제점을 처리하는 데 각 기관 등이 긴밀하게 연결되어 조직적이고 효율적으로 움직일 수 있도록 만든 체계.
3.
MẠNG LƯỚI:
Hệ thống được làm ra để các cơ quan… liên kết chặt chẽ và có thể hoạt động một cách có tổ chức và hiệu quả để xử lý công việc hay vấn đề nào đó.