🔍
Search:
HŨ
🌟
HŨ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
뾰족한 주둥이와 튼튼한 발로 땅속에서 굴을 파고 다니며 벌레를 먹고 사는 쥐같이 생긴 동물.
1
CHUỘT CHŨI:
Động vật có hình dáng giống chuột, ăn côn trùng, đào hang dưới đất bằng chân khỏe và mũi nhọn.
-
Danh từ
-
1
꿀을 담아 두는 항아리.
1
HŨ MẬT ONG:
Lọ đựng mật ong.
-
Danh từ
-
1
죽은 사람의 시신을 태우고 남은 뼈를 모셔 두는 시설.
1
HŨ ĐỰNG CỐT:
Vật dụng đựng tro cốt người chết sau khi thiêu.
-
-
1
아무리 노력해도 보람이 없는 상태.
1
HŨ THỦNG ĐÁY:
Tình trạng dù cho nỗ lực thế nào cũng không có ý nghĩa gì.
-
Danh từ
-
1
다른 물건을 장식하기 위해 금이나 금빛 나는 물건을 종이처럼 얇게 만든 것.
1
GIẤY NHŨ VÀNG:
Việc làm mỏng giống như giấy vàng hay đồ vật có ánh vàng để trang trí đồ vật khác.
-
Danh từ
-
1
간장, 된장, 고추장 등을 담아 두거나 담그는 독.
1
VẠI, CHUM, HŨ:
Cái khạp để chứa hoặc ngâm những thứ như xì dầu, tương hay tương ớt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
콩을 갈아서 만든 희고 부드러운 음식.
1
ĐẬU HŨ, ĐẬU PHỤ:
Thức ăn màu trắng và mềm, được làm bằng đậu xay.
-
-
1
좋은 것을 감추어 두다.
1
CHÔN HŨ MẬT ONG:
Giữ gìn để dành cái tốt.
-
Tính từ
-
1
덩이진 물건이 부드럽고 말랑말랑하다.
1
NHUN NHŨN, MỀM MỀM:
Vật đóng thành tảng mềm mại và dẻo dẻo.
-
Tính từ
-
1
뭉그러질 정도로 여기저기가 물렁하다.
1
MỀM NHŨN, CHÍN RỤC:
Chỗ này chỗ khác mềm nhũn đến mức sắp vỡ ra.
-
Động từ
-
1
뭉그러질 정도로 물렁한 느낌이 들다.
1
MỀM NHŨN, CHÍN RỤC:
Có cảm giác mềm nhũn đến mức sắp tan ra.
-
Động từ
-
1
부드럽고 무른 느낌이 들다.
1
MỀM NHŨN, NHUN NHŨN:
Có cảm giác mềm và nhũn.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
술이나 음료를 담은 잔을 세는 단위.
1
VÒ, HŨ, CHÉN, LY:
Đơn vị đếm vật đựng rượu hay đồ uống.
-
2
운동 경기나 대회 등에서 우승한 팀이나 사람에게 주는 트로피.
2
CÚP:
Cúp trao cho đội hay người vô địch trong các trận thi đấu hay đại hội thể thao.
-
Động từ
-
1
부드럽고 무른 느낌이 들다.
1
MỀM NHŨN, NHUN NHŨN:
Có cảm giác mềm và nhũn.
-
Động từ
-
1
단단했던 것이 물렁물렁해지다.
1
NHŨN, NHÃO, CHÍN NHỪ:
Cái vốn cứng trở nên mềm nhũn.
-
Tính từ
-
1
잘난 체 하지 않고 스스로 자신을 낮추다.
1
KHIÊM TỐN, NHŨN NHẶN:
Tự hạ thấp mình và không làm ra vẻ ta đây.
-
Phó từ
-
1
뭉그러질 정도로 여기저기가 물렁한 느낌.
1
(CHÍN) RỤC, (MỀM) NHŨN:
Cảm giác chỗ này chỗ khác mềm nhũn đến mức sắp vỡ ra.
-
Danh từ
-
1
오랫동안 음식을 먹지 못하고 굶주려서 살이 붓고 누렇게 되는 병.
1
BỆNH PHÙ THŨNG VÀNG DA:
Bệnh lâu ngày không được ăn uống và nhịn đói nên da thịt sưng lên và trở nên vàng vọt.
-
Tính từ
-
1
부드럽고 무르다.
1
MỀM NHŨN:
Mềm và nhũn.
-
2
마음이나 성격이 약하고 여리다.
2
YẾU ĐUỐI, ỦY MỊ:
Tâm hồn hay tính cách mềm yếu.
-
Động từ
-
1
자기를 낮추면서 남에게 양보하다.
1
KHIÊM NHƯỜNG, NHŨN NHẶN:
Vừa hạ thấp bản thân vừa nhường nhịn người khác.
🌟
HŨ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
3.
덩이진 물건이 물렁물렁하고 매우 미끄러운 느낌.
3.
KẾT ĐÔNG (THẠCH):
Cảm giác mà vật đóng tảng mềm nhũn và rất trơn.
-
1.
구름이나 연기가 뭉쳐서 잇따라 나오는 모양.
1.
CUỒN CUỘN:
Hình ảnh mây hay khói tụ lại rồi nối tiếp ào ra.
-
2.
생각이나 감정이 잇따라 자꾸 떠오르는 모양.
2.
DỒN DẬP, DÂNG TRÀO:
Hình ảnh suy nghĩ hay tình cảm cứ liên tiếp trỗi dậy.
-
Động từ
-
1.
단단했던 것이 물렁물렁해지다.
1.
NHŨN, NHÃO, CHÍN NHỪ:
Cái vốn cứng trở nên mềm nhũn.
-
Tính từ
-
1.
반죽 등이 무르다.
1.
NHÃO:
Bột nhào... nhũn ra.
-
2.
열기나 습기가 배어 부드럽고 무르다.
2.
NHÃO, NHŨN, MỀM:
Bị ẩm hoặc gặp nhiệt nên mềm và nhũn.
-
3.
목소리나 성질 등이 부드럽고 여유가 있다.
3.
NHŨN NHẶN, DỊU DÀNG:
Giọng nói hay tính chất mềm mại và thư thái.
-
4.
날씨가 따뜻하다.
4.
ẤM:
Thời tiết ấm áp.
-
5.
값이 싸다.
5.
RẺ:
Giá rẻ.
-
Tính từ
-
1.
매우 부드럽고 무르다.
1.
NHUN NHŨN, NHÙN NHŨN:
Rất mềm và nhũn.
-
2.
마음이나 성격이 매우 약하고 여리다.
2.
ỦY MỊ:
Tâm hồn hay tính cách rất mềm yếu.
-
Phó từ
-
1.
뭉그러질 정도로 여기저기가 물렁한 느낌.
1.
(CHÍN) RỤC, (MỀM) NHŨN:
Cảm giác chỗ này chỗ khác mềm nhũn đến mức sắp vỡ ra.
-
Danh từ
-
1.
오염된 물이나 땅이 저절로 깨끗해짐.
1.
SỰ THANH LỌC:
Việc đất hoặc nước bị ô nhiễm tự trở nên sạch sẽ.
-
2.
(비유적으로) 비리 등으로 부패된 조직이 스스로 그것을 해결함.
2.
SỰ THANH LỌC:
(cách nói ẩn dụ) Việc tổ chức có những bộ phận tiêu cực vì tham nhũng, hối lộ... tự giải quyết những vấn đề đó.
-
Động từ
-
1.
부드럽고 무른 느낌이 들다.
1.
MỀM NHŨN, NHUN NHŨN:
Có cảm giác mềm và nhũn.
-
☆
Động từ
-
1.
상처 난 곳에 염증으로 인하여 고름이 생기다.
1.
CÓ MỦ, MƯNG MỦ:
Mủ sinh ra do sự viêm nhiễm ở nơi có vết thương.
-
2.
(비유적으로) 사회, 국가, 기관 등의 기반이 무너질 정도로 부정과 부패가 쌓이다.
2.
THỐI NÁT:
(cách nói ẩn dụ) Tham nhũng và tiêu cực đầy dẫy đến mức nền tảng của xã hội, quốc gia, cơ quan... bị sụp đổ.
-
Động từ
-
1.
진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 진 느낌이 자꾸 들다.
1.
NHÃO NHOÉT, LẸP NHẸP, LẦY LỘI:
Bùn hay bột nhào đọng nhiều nước, gây ra cảm giác ướt át, mềm nhũn.
-
Động từ
-
1.
뭉그러질 정도로 물렁한 느낌이 들다.
1.
NHŨN, CHÍN RỤC, CHÍN NẪU:
Có cảm giác mềm nhũn đến mức sắp tan ra.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
된장을 물에 넣고 파, 호박, 두부 등을 넣고 끓인 찌개.
1.
DOENJANGJJIGAE, MÓN CANH ĐẬU TƯƠNG:
Món canh được chế biến bằng cách cho tương vào nước, rồi cho hành, bí, đậu hũ và nấu chín lên.
-
Danh từ
-
1.
장독을 놓을 수 있게 바닥보다 좀 높게 만들어 놓은 곳.
1.
JANGDOKDAE; CHỖ ĐỂ HŨ TƯƠNG:
Chỗ làm cho cao hơn mặt đất để đặt những hũ tương.
-
Động từ
-
1.
뭉그러질 정도로 물렁한 느낌이 들다.
1.
MỀM NHŨN, CHÍN RỤC:
Có cảm giác mềm nhũn đến mức sắp tan ra.
-
Tính từ
-
1.
뭉그러질 정도로 물렁하다.
1.
NHŨN, CHÍN RỤC, CHÍN NẪU:
Mềm nhũn đến mức sắp vỡ ra.
-
Động từ
-
1.
부드럽고 무른 느낌이 들다.
1.
MỀM NHŨN, NHUN NHŨN:
Có cảm giác mềm và nhũn.
-
Động từ
-
1.
살갗이 심하게 헐어서 문드러지다.
1.
MƯNG MỦ, LỞ LOÉT:
Da thịt bị loét nặng và phồng dộp.
-
2.
채소나 과일이 오래되어 물렁물렁하게 되다.
2.
HÉO ÚA:
Rau củ hay hoa quả lâu ngày trở nên mềm nhũn.
-
Tính từ
-
1.
덩이진 물건이 물렁물렁하고 매우 미끄럽다.
1.
KẾT ĐÔNG (THẠCH):
Vật đóng tảng mềm nhũn và rất trơn.
-
Động từ
-
1.
단단한 것이 물렁물렁해지다.
1.
TRỞ NÊN MỀM:
Vật cứng trở nên mềm nhũn.
-
2.
마음, 성격, 태도 등이 부드러워지거나 약해지다.
2.
ỦY MỊ:
Tâm hồn, tính cách, thái độ trở nên mềm mỏng hoặc yếu ớt.
-
Danh từ
-
1.
식초와 소금으로 간을 하여 작게 뭉친 흰밥에 생선을 얹거나 김, 유부 등으로 싸서 만든 일본 음식.
1.
SUSHI:
Món ăn Nhật Bản được làm bằng cơm trộn với ít dấm và muối rồi vắt lại thành nắm và đặt lên trên một lát cá hay gói vào trong lá rong biển hoặc vỏ đậu hũ.
-
Động từ
-
1.
굳거나 뻣뻣하던 것이 무르거나 부드러워지다.
1.
NHÃO RA, RÃO RA, NHŨN RA:
Cái vốn cứng hoặc rắn trở nên nhũn hoặc mềm.
-
2.
분위기나 성질, 기운 등이 부드러워지다.
2.
TRẦM XUỐNG, ĐẰM LẠI:
Tính chất, khí thế hay bầu không khí lắng xuống.