🔍
Search:
KHOẢN
🌟
KHOẢN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phụ tố
-
1
‘그 값 또는 수를 넘어선 대강의 범위’의 뜻을 더하는 접미사.
1
KHOẢNG:
Hậu tố thêm nghĩa "phạm vi đại khái vượt qua số hoặc giá trị đó".
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
일이 어찌 될 무렵이나 때.
1
KHOẢNG:
Lúc hoặc quãng thời gian sự việc thành ra thế nào đó.
-
Danh từ
-
1
금융 기관에서 각 고객의 저축과 대출 상황 등을 계산하여 기록한 것.
1
TÀI KHOẢN:
Viêc tính và ghi lại tình trạng gửi tiền hay rút tiền của các khách hàng ở cơ quan tài chính.
-
☆☆
Danh từ
-
1
금융 기관에서 각 고객의 저축과 대출 상황 등을 계산하여 기록한 것.
1
TÀI KHOẢN:
Cái để tính toán và ghi lại tình hình quản lý tiền của mỗi khách hàng trong cơ quan tài chính.
-
Danh từ
-
1
법률이나 규정 등의 낱낱의 항목.
1
ĐIỀU KHOẢN:
Từng hạng mục của luật pháp hay quy định...
-
☆☆
Định từ
-
1
둘쯤의.
1
KHOẢNG HAI:
Khoảng chừng hai.
-
Số từ
-
1
둘 정도의 수.
1
KHOẢNG HAI:
Số khoảng chừng hai.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
거의 비슷한 수준이나 정도임을 나타내는 말.
1
TẦM, KHOẢNG:
Từ thể hiện trình độ hay mức độ gần như tương tự.
-
Danh từ
-
1
종이 등에 글씨를 쓰거나 그림을 그리고 남은 빈 자리.
1
KHOẢNG TRỐNG:
Chỗ còn trống lại trên giấy khi viết chữ hay vẽ tranh.
-
Động từ
-
1
은행 등 금융 기관의 계좌에 있는 돈을 은행 직원, 인터넷, 기계 등을 통하여 다른 계좌로 옮기다.
1
CHUYỂN KHOẢN:
Chuyển tiền trong tài khoản của tổ chức tín dụng như ngân hàng… sang tài khoản khác thông qua nhân viên ngân hàng, internet, máy…
-
None
-
1
금융 기관에서 각 고객의 계좌에 부여한 고유한 번호.
1
SỐ TÀI KHOẢN:
Con số cố định thể hiện trên tài khoản của mỗi khách hàng trong cơ quan tài chính.
-
Danh từ
-
1
은행 등의 금융 기관에서 빌려주는 돈.
1
KHOẢN CHO VAY:
Khoản tiền mà tổ chức tài chính như ngân hàng… cho vay.
-
Danh từ
-
1
국가나 지방 자치 단체의 한 해 동안의 모든 지출.
1
CÁC KHOẢN CHI:
Tất cả mọi khoản chi trong thời gian một năm của quốc gia hay cơ quan quản lý địa phương.
-
☆☆
Phụ tố
-
1
‘정도’의 뜻을 더하는 접미사.
1
KHOẢNG, CHỪNG:
Hậu tố thêm nghĩa "khoảng chừng".
-
Danh từ
-
1
은행에 통장을 만들어 돈을 저축한 사람.
1
CHỦ TÀI KHOẢN:
Người mở tài khoản ở ngân hàng để tiết kiệm tiền.
-
Danh từ
-
1
요 정도가 된 때나 무렵.
1
KHOẢNG LÚC NÀY:
Khoảng lúc này hoặc bằng giờ này.
-
☆☆
Định từ
-
1
다섯이나 여섯 정도의.
1
KHOẢNG NĂM SÁU:
Chỉ mức khoảng năm hoặc sáu.
-
Danh từ
-
1
매우 많은 돈.
1
KHOẢN TIỀN LỚN:
Số tiền rất nhiều.
-
-
1
친하지 않은 관계이거나 친했던 관계가 멀어지다.
1
CÓ KHOẢNG CÁCH:
Là quan hệ không thân thiết hoặc quan hệ vốn thân thiết trở nên xa cách.
-
Định từ
-
1
다섯이나 여섯 정도의.
1
KHOẢNG NĂM SÁU:
Chỉ mức độ khoảng chừng năm hay sáu.
🌟
KHOẢN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
여럿을 일정한 순서나 간격으로 죽 벌여 놓다.
1.
SẮP XẾP, SẮP ĐẶT, BỐ TRÍ:
Dàn xếp nhiều thứ theo thứ tự hoặc khoảng cách nhất định.
-
Danh từ
-
1.
국가나 지방 자치 단체의 한 해 동안의 모든 지출.
1.
CÁC KHOẢN CHI:
Tất cả mọi khoản chi trong thời gian một năm của quốc gia hay cơ quan quản lý địa phương.
-
☆☆
Số từ
-
1.
다섯이나 여섯쯤 되는 수.
1.
KHOẢNG NĂM SÁU:
Số khoảng chừng năm hay sáu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 일정한 기간의 처음 단계.
1.
PHẦN ĐẦU, LÚC ĐẦU:
Giai đoạn đầu tiên của việc nào đó hoặc khoảng thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1.
높이는 15m 정도이고 잎이 아주 크고 둥근, 가구나 악기를 만드는 데에 주로 쓰이는 나무.
1.
CÂY HÔNG CỦA HÀN QUỐC:
Cây chủ yếu được dùng để làm nhạc cụ hay đồ gỗ gia dụng, cao khoảng 15m lá rất to và tròn.
-
Tính từ
-
1.
상태, 모양, 성질 등이 고 정도이다.
1.
KHOẢNG ĐÓ, CHỪNG ĐÓ:
Trạng thái, hình dạng hay tính chất ở khoảng chừng đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
학교에서 한 학기가 끝나고 정해진 기간 동안 수업을 쉬는 것. 또는 그 기간.
1.
SỰ NGHỈ HÈ, KỲ NGHỈ:
Việc nghỉ học trong một khoảng thời gian theo quy định sau khi kết thúc một học kỳ ở trường. Hay khoảng thời gian đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 대상과 일정한 거리로 떨어져 있다고 느끼는 감정이나 감각.
1.
CẢM GIÁC KHOẢNG CÁCH:
Cảm giác hay tình cảm đang ở cách xa một khoảng cách nhất định với một đối tượng nào đó.
-
2.
서먹하거나 별로 친하지 않다고 느끼는 감정.
2.
CẢM GIÁC XA LẠ:
Cảm giác không đặc biệt thân thiết hoặc không được thoải mái.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
어느 시기의 짧은 동안에.
1.
MỘT DẠO, MỘT LÚC:
Trong khoảng thời gian ngắn của thời kỳ nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
나가고 들어오는 돈을 따져서 계산함.
1.
KẾ TOÁN:
Sự xem xét tính toán tiền vào và ra.
-
2.
빚을 갚거나 물건값, 월급 등을 줌.
2.
SỰ THANH TOÁN, SỰ QUYẾT TOÁN:
Việc trả nợ, trả lương hoặc tiền hàng.
-
3.
개인이나 기업 등의 경제 활동 상황을 계산하고 기록함.
3.
KẾ TOÁN:
Sự tính toán và ghi lại tình hình hoạt động kinh tế của doanh nghiệp hay cá nhân v.v...
-
4.
나가고 들어오는 돈을 계산하는 일을 직업으로 하는 사람.
4.
KẾ TOÁN:
Người làm nghề tính toán khoản tiền thu và chi.
-
-
1.
아주 짧은 시간도 아까울 만큼 바쁘다.
1.
VỘI VÀNG, VỘI VÃ:
Bận rộn đến mức phải tiếc rẻ cả khoảng thời gian rất ngắn.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정 기간 동안 학교를 쉬었던 학생이 다시 학교에 다님.
1.
SỰ TRỞ LẠI HỌC, SỰ VÀO HỌC LẠI:
Việc học sinh nghỉ học trong một khoảng thời gian nhất định rồi đi học trở lại.
-
Danh từ
-
1.
해가 떠 있는 동안 물체의 그림자 길이와 위치의 변화를 이용하여 시간을 재는 시계.
1.
HAESIGYE; ĐỒNG HỒ MẶT TRỜI:
Đồng hồ đo thời gian bằng cách sử dụng độ dài của bóng vật và sự thay đổi vị trí của vật trong khoảng thời gian mặt trời chiếu sáng.
-
☆
Danh từ
-
1.
종이나 책 등에 아무것도 쓰여 있지 않고 비어 있는 부분.
1.
KHOẢNG TRẮNG, CHỖ TRỐNG:
Khoảng trống trong sách hay trên giấy không có chữ viết lên trên đó.
-
2.
아무것도 없이 비어 있음.
2.
SỰ TRỐNG KHÔNG, KHOẢNG TRỐNG:
Trống hoác không có một thứ gì.
-
3.
개인의 이력에 있어 특정한 활동이나 업적이 없이 비어있는 기간.
3.
KHOẢNG TRỐNG, KHOẢNG THỜI GIAN TRỐNG:
Trong lý lịch cá nhân, khoảng thời gian không tham gia hoạt động hay công việc nào đặc biệt.
-
4.
어떤 일의 빈구석이나 빈틈.
4.
CHỖ SƠ HỞ, CHỖ THIẾU SÓT:
Điều sơ suất hay chỗ thiếu sót của công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
일정한 기간 동안 잰 기온이나 강수량 등의 최고 값과 최저 값의 차이.
1.
ĐỘ CHÊNH LỆCH, SỰ CHÊNH LỆCH:
Sự khác nhau của giá trị thấp nhất và giá trị cao nhất của những thứ như nhiệt độ, lượng nước được đo trong một khoảng thời gian nhất định.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
틈이 난 곳마다.
1.
TỪNG KHE HỞ:
Từng chỗ có khoảng trống.
-
2.
시간적인 여유가 있을 때마다.
2.
THỈNH THOẢNG, THI THOẢNG:
Từng lúc có sự thong thả về mặt thời gian.
-
None
-
1.
한 곡의 노래를 일정한 시간의 차이를 두고 여러 팀이 순서대로 따라 부르는 것을 되풀이하는 노래 방법.
1.
KIỂU HÁT ĐUỔI, CÁCH HÁT CA-NÔNG:
Cách hát một bài hát cách một khoảng thời gian nhất định, một số nhóm tuần tự hát lặp lại lời hát theo.
-
Danh từ
-
1.
색이 다양하고 우는 소리가 아름다워 애완용으로 많이 기르는, 어른 손바닥만 한 크기의 새.
1.
CHIM HOÀNG YẾN:
Một loài chim có màu da dạng, tiếng hót hay, được nuôi nhiều làm thú cảnh, to khoảng bằng lòng bàn tay người lớn.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
시간이 지나는 기간이 매우 길게.
1.
MỘT CÁCH LÂU THẬT LÂU:
Một cách với khoảng thời gian trôi qua rất lâu.
-
Số từ
-
1.
둘이나 셋쯤 되는 수.
1.
HAI BA:
Số khoảng chừng hai hay ba.