🔍
Search:
LƯU
🌟
LƯU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일의 처리를 당장 하지 않고 뒤로 미루다.
1
BẢO LƯU:
Không xử lí ngay việc nào đó mà dời lại sau.
-
Danh từ
-
1
극에 가까운 지역에서 적도 쪽으로 흐르는, 온도가 낮은 바닷물의 흐름.
1
HÀN LƯU:
Dòng chảy của nước biển có nhiệt độ thấp, chảy từ khu vực gần cực về phía xích đạo.
-
Danh từ
-
1
강의 영향을 받는 강의 주변 지역.
1
LƯU VỰC:
Khu vực xung quanh sông chịu ảnh hưởng của sông.
-
Động từ
-
1
집을 떠나 어떤 곳에 가서 머물러 있다.
1
LƯU TRÚ:
Rời khỏi nhà và đến lưu lại nơi nào đó.
-
Động từ
-
1
집을 떠나 어떤 곳에 가서 머물러 있다.
1
LƯU TRÚ:
Rời khỏi nhà đến nơi nào đó và lưu lại.
-
Danh từ
-
1
전기가 흐르는 현상이나 그 정도.
1
ĐIỆN LƯU:
Hiện tượng dòng điện lưu thông hay mức độ đó.
-
Động từ
-
1
정치, 사상 등을 이유로 받는 탄압이나 위협을 피하기 위해 몰래 자기 나라를 떠나 다른 나라로 가다.
1
LƯU VONG:
Lén rời khỏi nước mình và đi sang nước khác để tránh đàn áp hay uy hiếp vì lí do chính trị, tư tưởng…
-
Danh từ
-
1
어떤 일의 처리를 당장 하지 않고 뒤로 미룸.
1
SỰ BẢO LƯU:
Việc không xử lí ngay việc nào đó mà dời lại sau.
-
Động từ
-
1
(옛날에) 죄인이 형벌을 받아 먼 시골이나 섬으로 보내지다.
1
BỊ LƯU ĐÀY:
(ngày xưa) Tội phạm nhận hình phạt rồi bị đưa đến miền quê hay đảo xa.
-
Động từ
-
1
문화, 풍속, 제도 등을 물려받아 이어 가다. 또는 그것을 물려주어 잇게 하다.
1
LƯU TRUYỀN:
Tiếp nhận và lưu truyền lại văn hóa, phong tục, chế độ. Hay lưu truyền và liên kết những điều đó.
-
Động từ
-
1
(옛날에) 죄인이 형벌을 받아 먼 시골이나 섬으로 보내지다.
1
BỊ LƯU ĐÀY:
(ngày xưa) Tội phạm nhận hình phạt rồi bị đưa đến miền quê hay đảo xa.
-
☆
Danh từ
-
1
집을 떠나 어떤 곳에 가서 머물러 있음.
1
SỰ LƯU TRÚ:
Việc rời khỏi nhà và đến lưu lại nơi nào đó.
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 죄인에게 형벌을 주어 먼 시골이나 섬으로 보냄.
1
SỰ LƯU ĐÀY:
(ngày xưa) Việc ra hình phạt rồi đưa tội phạm đến miền quê hay đảo xa.
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 죄인을 먼 시골이나 섬 등으로 보내 일정 기간 동안 제한된 지역 안에만 살게 하던 형벌.
1
SỰ LƯU ĐÀY:
(ngày xưa) Hình phạt đưa tội phạm đến vùng quê hay đảo xa và cho sống trong khu vực bị hạn chế trong một khoảng thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1
가지고 있거나 간직하고 있는 물건의 수량.
1
KHO LƯU GIỮ:
Số lượng đồ vật đang có hoặc đang cất giữ.
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 죄를 지은 사람이 귀양살이를 하던 곳.
1
NƠI LƯU ĐÀY:
(ngày xưa) Nơi kẻ phạm tội sống lưu đày.
-
Động từ
-
1
임신한 지 사 개월이 지난 후 죽은 아이를 낳다.
1
BỊ LƯU THAI:
Đẻ con đã chết sau khi mang thai được bốn tháng.
-
☆
Động từ
-
1
관심을 가지고 자세히 보다.
1
ĐỂ Ý, LƯU Ý:
Quan tâm và nhìn một cách tỉ mỉ.
-
Động từ
-
1
마음에 두고 조심하며 신경을 쓰다.
1
LƯU Ý, ĐỂ Ý:
Để trong lòng, cẩn thận và lưu tâm.
-
Danh từ
-
1
함께 놀거나 왕래하며 사귐.
1
SỰ GIAO LƯU:
Việc cùng chơi, qua lại và kết bạn với nhau.
🌟
LƯU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 곳에 머물러 삶.
1.
SỰ CƯ TRÚ:
Cuộc sống lưu lại ở một nơi nhất định.
-
Động từ
-
1.
일정 기간 동안 자리를 잡고 머물러 살다.
1.
SỐNG, NGỤ:
Chọn vị trí rồi lưu lại ở đó trong khoảng thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1.
몹시 마음을 쓰며 걱정하고 애를 태움.
1.
SỰ BỒN CHỒN LO LẮNG:
Việc rất lưu tâm, lo lắng và ưu phiền.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
언니와 여동생 사이.
1.
CHỊ EM GÁI:
Quan hệ giữa chị và em gái.
-
2.
같은 계통에 속하거나 서로 친선, 교류 등의 가까운 관계에 있음.
2.
ANH EM, SỰ KẾT NGHĨA:
Thuộc cùng một hệ thống hay có quan hệ giao lưu gần gũi.
-
3.
기독교 신자들끼리 여자 신자를 이르는 말.
3.
Từ chỉ nữ tín đồ trong số các tín đồ Cơ Đốc giáo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
집이나 직장, 기관 등이 위치한 곳의 행정 구역상 이름.
1.
ĐỊA CHỈ:
Tên theo khu vực hành chính của nơi mà nhà ở, nơi làm việc hay cơ quan… tọa lạc.
-
3.
데이터가 저장되어 있는 기억 장소의 위치. 또는 그것을 나타내는 수.
3.
ĐỊA CHỈ:
Vị trí của nơi ghi nhớ mà dữ liệu đã được lưu. Hoặc số thể hiện điều đó.
-
Danh từ
-
1.
임무를 수행하기 위해 어떤 곳에 얼마 동안 머물러 있는 군대.
1.
QUÂN ĐỒN TRÚ, ĐƠN VỊ ĐỒN TRÚ:
Quân đội đang lưu lại trong bao lâu ở nơi nào đó để thi hành nhiệm vụ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
집이나 방의 둘레를 단단하게 막고 있는 부분.
1.
BỨC TƯỜNG:
Phần chắn quanh nhà hay phòng một cách vững chắc.
-
2.
(비유적으로) 이겨 내기 어려운 사실이나 상황.
2.
BỨC TƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự việc hay tình huống khó vượt qua.
-
3.
(비유적으로) 관계나 교류가 단절된 상황.
3.
BỨC TƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Tình hình mà mối quan hệ hay sự giao lưu bị đoạn tuyệt.
-
☆
Danh từ
-
1.
우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 중부와 서남쪽에 있던 나라. 온조왕이 기원전 18년에 세운 뒤 한강 유역을 중심으로 발전하였고 일본 문화에 큰 영향을 끼쳤다. 660년에 신라와 중국 당나라의 연합군에 멸망하였다.
1.
BAEKJE, BÁCH TẾ:
Quốc gia ở vùng phía Tây nam và Trung bộ của bán đảo Hàn trong thời Tam Quốc thuộc thời kỳ cổ đại. Sau khi vua Onjo lập ra nhà nước vào năm 18 trước công nguyên, nhà vua đã lấy lưu vực sông Hàn làm trung tâm phát triển và tạo ra ảnh hưởng lớn đối với văn hoá Nhật Bản. Năm 660, nhà nước này bị tiêu diệt bởi liên minh quân sự giữa Shilla và quân nhà Đường Trung Quốc.
-
Danh từ
-
1.
한반도의 낙동강 하류에 있던 나라. 42년에 김수로왕과 그 형제들이 세운 여섯 나라를 통틀어 이르는 말이다. 562년에 신라에 병합되었다. 가락국이라고도 한다.
1.
GAYA; NƯỚC GAYA:
Đất nước đã từng tồn tại ở hạ lưu sông Nakdong trên bán đảo Hàn, là tên gọi thống nhất cho 6 quốc gia do vua Kim Soo Ro và anh em của ông lập nên vào năm 42, đến năm 562 được sáp nhập vào Silla, còn có tên gọi khác là nước Garak.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사회에 속한 사람들에게 옛날부터 전해 오는 생활 습관.
1.
PHONG TỤC:
Tập quán sinh hoạt được truyền từ xưa lại cho những người thuộc cùng một xã hội.
-
2.
당시의 유행과 습관.
2.
PHONG TỤC:
Tập quán và sự lưu hành lúc bấy giờ.
-
☆
Động từ
-
1.
식물이 뿌리를 땅에 박다.
1.
BÉN RỄ, BÁM RỄ:
Thực vật cắm rễ vào đất.
-
2.
다른 지역으로 옮겨 가서 그곳에 머물러 살다.
2.
BÉN RỄ, BÁM RỄ:
Di chuyển đến khu vực khác và lưu lại sinh sống ở đó.
-
3.
종교, 제도, 문화 등이 한 사회에 들어와서 당연한 것으로 받아들여지다.
3.
BÉN RỄ, BÁM RỄ:
Tôn giáo, chế độ, văn hóa… thâm nhập vào một xã hội và được tiếp nhận như điều đương nhiên.
-
Danh từ
-
1.
외국의 관리나 기관, 군대로서 한국에 머물러 있거나 살고 있음.
1.
SỰ LƯU TRÚ Ở HÀN QUỐC, SỰ ĐỒN TRÚ TẠI HÀN QUỐC, SỰ TRÚ ĐÓNG TẠI HÀN QUỐC:
Việc quan chức, cơ quan hay quân đội của nước ngoài đang lưu trú hoặc sinh sống tại Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1.
드나들지 못하게 굳게 막거나 잠금.
1.
SỰ PHONG TỎA, SỰ NGĂN CHẶN:
Sự ngăn chặn hoặc khóa chắc không cho ra vào.
-
2.
다른 나라의 해상 교통을 막음.
2.
SỰ PHONG TỎA:
Việc ngăn chặn giao thông đường biển của nước khác.
-
3.
대외적인 경제 교류를 막음.
3.
SỰ PHONG TỎA:
Việc ngăn chặn giao lưu kinh tế đối ngoại.
-
Động từ
-
1.
마음에 두고 조심하며 신경을 쓰다.
1.
LƯU Ý, ĐỂ Ý:
Để trong lòng, cẩn thận và lưu tâm.
-
Động từ
-
1.
다른 곳이나 사람과 교류하지 못하고 혼자 따로 떨어지게 되다.
1.
TRỞ NÊN CÔ LẬP:
Trở nên bị tách riêng ra, không thể giao lưu với người khác hay nơi khác.
-
None
-
1.
민족의 생활 양식이나 풍속, 기호에 맞게 만들어져 전해 내려오는 옷.
1.
TRANG PHỤC DÂN TỘC:
Quần áo được làm ra và lưu truyền phù hợp với lối sống, phong tục hay thị hiếu của dân tộc.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
사람, 동물, 물체 등이 존재하는 상태이다.
1.
CÓ:
Trạng thái con người, động vật, vật thể… tồn tại.
-
2.
사실이나 현상이 존재하다.
2.
CÓ:
Hiện tượng hay sự thật tồn tại.
-
3.
어떤 일이 이루어지거나 벌어질 계획이다.
3.
CÓ:
Là kế hoạch mà việc nào đó được thực hiện hoặc sẽ diễn ra.
-
4.
재물이 넉넉하거나 많다.
4.
GIÀU CÓ:
Của cải dư giả hoặc nhiều.
-
5.
어떤 일을 할 능력을 가진 상태이다.
5.
CÓ THỂ~:
Trạng thái có năng lực làm việc nào đó.
-
6.
어떤 상황이 될 가능성이 존재하거나 실제로 그렇게 되다.
6.
CÓ THỂ~:
Khả năng tình huống nào đó sẽ thành đang tồn tại hoặc trở nên như vậy trong thực tế.
-
7.
어떤 대상이나 사실을 강조하거나 확인할 때 쓰는 말.
7.
CÓ:
Từ dùng khi nhấn mạnh hoặc xác nhận sự thật hay đối tượng nào đó.
-
8.
무엇이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하는 상태이다.
8.
CÓ:
Trạng thái cái gì đó đang tồn tại và chiếm không gian hay vị trí ở nơi nào đó.
-
9.
사람이나 동물이 어느 곳에 머무르거나 사는 상태이다.
9.
Ở, CÓ Ở, SỐNG Ở:
Trạng thái con người hay động vật sống hoặc lưu lại ở nơi nào đó.
-
10.
사람이 어떤 직장에 다니는 상태이다.
10.
Ở:
Trạng thái người đi làm tại nơi nào đó.
-
11.
어떤 상황, 수준, 단계 등에 놓인 상태이다.
11.
CÓ:
Trạng thái được đặt ở tình huống, tiêu chuẩn, giai đoạn nào đó...
-
12.
사람이나 물건 등이 어디에 포함된 상태이다.
12.
CÓ:
Trại thái con người hay đồ vật được bao hàm ở đâu đó.
-
13.
어떤 물건을 가지고 있거나 자격이나 능력 등을 갖춘 상태이다.
13.
SỞ HỮU, CÓ:
Trạng thái có đồ vật nào đó hoặc có tư cách hay năng lực...
-
14.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하는 상태이다.
14.
CÓ:
Trạng thái tồn tại người có quan hệ nhất định.
-
15.
어떤 사람에게 무슨 일이 생긴 상태이다.
15.
GẶP PHẢI, Ở TRONG:
Trạng thái phát sinh việc gì đó đối với người nào đó.
-
16.
앞에 오는 명사를 화제나 논의의 대상으로 삼은 상태를 나타내는 말.
16.
Từ thể hiện trạng thái lấy danh từ đứng trước làm đề tài câu chuyện hay đối tượng bàn luận.
-
17.
사람이 어떤 지위나 역할로 존재하는 상태이다.
17.
Ở (VAI TRÒ, ĐỊA VỊ…):
Trạng thái mà con người tồn tại với địa vị hay vai trò nào đó.
-
18.
이유나 가능성 등으로 성립되는 상태이다.
18.
CÓ (LÝ DO, KHẢ NĂNG…):
Trạng thái được thiết lập bởi lí do hay khả năng....
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
외국에 머물러 살면서 공부함.
1.
SỰ DU HỌC:
Việc lưu trú, sống và học tập ở nước ngoài.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
외국에 머물러 살면서 공부하는 학생.
1.
DU HỌC SINH:
Học sinh lưu trú, sống và học tập ở nước ngoài.
-
Danh từ
-
1.
멋스럽게 즐기거나 노는 사람.
1.
KHÁCH PHONG LƯU:
Người thích sự phong lưu.