🔍
Search:
LƯỢT
🌟
LƯỢT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
어떤 일을 하는 하나하나.
1
LẦN LƯỢT:
Làm việc nào đó từng cái từng cái một.
-
Danh từ
-
1
한꺼번에 몰아서 함.
1
MỘT LƯỢT:
Việc dồn lại rồi làm một lần.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 양 팀이 공격과 수비를 한 번씩 끝내는 한 회.
1
LƯỢT CHƠI:
Một lần mà hai đội kết thúc một lượt tấn công và phòng thủ, trong bóng chày.
-
Phó từ
-
1
두세 번, 또는 거듭하여 여러 번.
1
BA LẦN BỐN LƯỢT:
Hai ba lần. Hoặc lặp lại nhiều lần.
-
Danh từ
-
1
비행기나 배, 자동차, 기차 등이 운행하는 수.
1
SỐ CHUYẾN, SỐ LƯỢT:
Số lần vận hành những phương tiện như máy bay, tàu, xe hay tàu lửa.
-
☆☆
Phó từ
-
1
몰아서 한 번에. 또는 전부 다 동시에.
1
VÀO MỘT LẦN, MỘT LƯỢT:
Dồn lại vào một lần. Hoặc tất cả toàn bộ đồng thời.
-
Động từ
-
1
여럿이 한꺼번에 무리를 지어 다니다.
1
ĐỔ XÔ, DỒN VỀ, LŨ LƯỢT:
Nhiều đối tượng tạo thành nhóm và cùng đi một lần.
-
Danh từ
-
1
순서에 따라 차례대로 하는 것.
1
SỰ LẦN LƯỢT, SỰ TUẦN TỰ:
Việc làm từng bước theo thứ tự.
-
Danh từ
-
1
돌아오는 차례.
1
SỰ LẦN LƯỢT, SỰ TUẦN TỰ:
Thứ tự quay vòng.
-
Danh từ
-
1
조를 이룬 여러 선수들이 일정한 거리를 서로 교대하며 이어 달리는 육상 경기.
1
CHẠY TIẾP SỨC:
Môn thi đấu điền kinh mà các vận động viên hợp thành đội, thay nhau chạy tiếp nối cự li nhất định.
-
2
어떤 일을 여럿이 돌아가면서 하는 것.
2
SỰ LẦN LƯỢT:
Việc mà nhiều người lần lượt làm.
-
☆☆
Phó từ
-
1
어떤 일이 있을 때마다.
1
MỖI LẦN, MỖI LƯỢT, MỖI ĐỘ:
Mỗi khi có việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
가고 오는 길 가운데 어느 한쪽. 또는 그 길.
1
MỘT LƯỢT; ĐƯỜNG MỘT CHIỀU:
Một hướng nào đó trong đường đi và về. Hoặc con đường đó.
-
☆
Danh từ
-
1
지위나 수준 등이 갑자기 빠른 속도로 높아지거나 더 나아지는 것.
1
TÍNH NHẢY VỌT:
Việc địa vị hay trình độ... bỗng nhiên cao lên hay tốt hơn với tốc độ nhanh.
-
2
말이나 생각 등이 논리의 순서나 단계를 제대로 거치지 않고 건너뛰는 것.
2
TÍNH GIẢN LƯỢT:
Việc lời nói hay suy nghĩ... không qua đúng các bước hay tuần tự theo lôgic mà bị bỏ qua.
-
Động từ
-
1
말이나 생각 등이 논리의 순서나 단계를 제대로 거치지 않고 건너뛰다.
1
GIẢN LƯỢT, NHẢY CÓC:
Lời nói hay suy nghĩ... không qua đúng các bước hay tuần tự theo lôgic mà bị bỏ qua.
-
2
지위나 수준 등이 갑자기 빠른 속도로 높아지거나 더 나아지다.
2
NHẢY VỌT:
Địa vị hay trình độ… đột nhiên cao lên hoặc tốt hơn với tốc độ nhanh.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일이 한바탕 일어남을 나타내는 말.
1
MỘT ĐỢT, MỘT TRẬN, MỘT LƯỢT:
Từ biểu thị rằng sự việc nào đó xảy ra trong cùng một lúc.
-
Danh từ
-
1
야구, 축구, 농구 등에서, 경기에 참가한 모든 팀이 서로 한 번 이상 겨루어 가장 많이 이긴 팀이 우승하는 경기 방식.
1
GIẢI ĐẤU (VÒNG TRÒN MỘT LƯỢT):
Phương thức thi đấu trong các môn như bóng chày, bóng đá, bóng rổ mà tất cả các đội tham gia thi đấu cùng tỷ thí với nhau hơn một lần, đội thắng nhiều nhất sẽ chiến thắng.
-
Phó từ
-
1
차례에 따라 하나씩 순서 있게.
1
MỘT CÁCH LẦN LƯỢT, THEO THỨ TỰ:
Một cách từng người một, theo thứ tự một cách có trật tự.
-
☆
Danh từ
-
1
야구, 축구 등에서 우승을 가리기 위해 경기를 벌이는 각 스포츠 팀.
1
ĐỘI ĐẤU THEO VÒNG:
Các đội thể thao tham gia thi đấu để phân định chức vô địch trong bóng chày, bóng đá...
-
2
야구, 축구 등의 경기 단체의 연맹이 주관하여 모든 팀이 서로 한 번씩 경기를 하여 가장 우수한 팀을 가리는 경기 방식.
2
VÒNG ĐẤU THEO LƯỢT:
Phương thức thi đấu do liên đoàn của các tổ chức thể thao như bóng chày, bóng đá… chủ trì, tất cả các đội đấu với nhau một lần để chọn ra đội xuất sắc nhất.
-
☆☆
Danh từ
-
1
갔다가 돌아옴.
1
CHUYẾN ĐI VÀ VỀ, HAI LƯỢT, HAI CHIỀU:
Sự đi và quay trở về.
-
☆
Định từ
-
1
지위나 수준 등이 갑자기 빠른 속도로 높아지거나 더 나아지는.
1
MANG TÍNH NHẢY VỌT:
Địa vị hay trình độ... đột nhiên cao lên hay tốt hơn với tốc độ nhanh.
-
2
말이나 생각 등이 논리의 순서나 단계를 제대로 거치지 않고 건너뛰는.
2
MANG TÍNH GIẢN LƯỢT:
Lời nói hay suy nghĩ... không qua đúng các bước hay tuần tự theo lôgic mà bị bỏ qua.
🌟
LƯỢT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
전혀 망설이지 않고 선뜻 행동하는 모양.
1.
NGAY, LIỀN:
Hình ảnh hoàn toàn không do dự và hành động nhanh chóng.
-
2.
한눈에 얼른 보는 모양.
2.
LƯỚT, THOÁNG:
Hình ảnh nhìn nhanh một lượt.
-
Danh từ
-
1.
일정한 거리를 나누어서 몇 사람이 차례대로 이어 달리는 육상 경기.
1.
CHẠY TIẾP SỨC:
Cuộc thi chạy trên bộ có chia quãng đường nhất định ra rồi vài người lần lượt chạy tiếp nối theo nhau.
-
☆
Danh từ
-
1.
액체나 기체가 세차게 뿜어져 나옴.
1.
SỰ PHUN TRÀO:
Việc chất lỏng hay chất khí phun ra mạnh mẽ.
-
2.
쌓였던 감정이 한꺼번에 터져 나옴.
2.
SỰ TUÔN TRÀO:
Việc cảm xúc dồn nén bùng phát ra một lượt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
다리를 움직여 두 발을 번갈아 옮겨 놓는 동작.
1.
BƯỚC CHÂN:
Động tác di chuyển chân, lần lượt dịch chuyển hai bàn chân.
-
2.
어떤 곳을 방문하는 것.
2.
SỰ ĐẶT CHÂN ĐẾN:
Việc viếng thăm nơi nào đó.
-
3.
(비유적으로) 행동이나 활동 또는 결정.
3.
BƯỚC ĐI, BƯỚC:
(cách nói ẩn dụ) Hành động hay hoạt động hoặc quyết định.
-
4.
두 발을 번갈아 옮겨 놓는 횟수를 세는 단위.
4.
BƯỚC:
Đơn vị đếm số lần lần lượt dịch chuyển hai chân.
-
Phó từ
-
1.
줄이나 금 등을 곧게 긋는 모양.
1.
THẲNG:
Hình ảnh vẽ thẳng đường hay nét.
-
2.
고르게 한 줄로 이어져 있거나 벌여 있는 모양.
2.
THẲNG TẮP:
Hình ảnh được kết nối hay trải dài thành một đường đều đặn.
-
3.
종이나 천 등을 한 번에 찢거나 한 가닥으로 훑는 모양.
3.
MỘT MẠCH, MỘT CÁI VÈO, RẸT, XOẸT:
Hình ảnh xé giấy hay vải... trong một lần hoặc tách thành một mảnh.
-
4.
물 등을 한 번에 마시는 모양.
4.
MỘT VÓC, MỘT HƠI:
Hình ảnh uống nước... trong một lần.
-
5.
어떤 행동을 막히는 것 없이 한 번에 이어서 하는 모양.
5.
MỘT MẠCH, MỘT LÈO:
Hình ảnh làm liên tục một hành động nào đó trong một lần mà không bị ngắt quãng.
-
6.
몸을 곧게 펴는 모양.
6.
THẲNG:
Hình ảnh duỗi thẳng thân thể.
-
7.
물기나 기운 등이 한 번에 돋거나 빠지는 모양.
7.
ÀO ẠT:
Hình ảnh hơi nước hay khí lực trổi lên hay mất đi trong một lần.
-
8.
어떤 행동을 일정한 시간 동안 이어서 하는 모양.
8.
SUỐT:
Hình ảnh làm liên tục hành động nào đó trong suốt một thời gian nhất định.
-
9.
넓은 범위를 한눈에 훑어보는 모양.
9.
QUA:
Hình ảnh nhìn qua một lượt trên phạm vi rộng.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 양 팀이 공격과 수비를 한 번씩 끝내는 한 회.
1.
LƯỢT CHƠI:
Một lần mà hai đội kết thúc một lượt tấn công và phòng thủ, trong bóng chày.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 먹은 것을 자꾸 다 게워 내는 모양.
1.
ÀO ÀO, Ồ Ồ:
Hình ảnh đột nhiên liên tục nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2.
갑자기 자꾸 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2.
ẦM ẦM, SẦM SẦM:
Hình ảnh đột nhiên liên tục kéo hay đẩy mạnh.
-
5.
갑작스럽게 자꾸 많이 쏟아지는 모양.
5.
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên liên tục tuôn trào nhiều.
-
3.
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 자꾸 밀려오는 모양.
3.
TUÔN TRÀN, DÂNG TRÀO:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ cứ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4.
갑자기 통째로 자꾸 뒤집히는 모양.
4.
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên liên tục bị lật úp trọn vẹn.
-
6.
단단한 물건들이 서로 자꾸 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
6.
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh liên tục va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7.
갑자기 냄새 등이 자꾸 나는 모양.
7.
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên liên tục tỏa ra.
-
8.
갑자기 어떤 행동을 자꾸 하는 모양.
8.
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên liên tục làm một hành động nào đó.
-
vĩ tố
-
1.
뜻이 상대되는 두 동작이나 상태가 번갈아 되풀이됨을 나타내는 연결 어미.
1.
HẾT... RỒI LẠI...:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện hai động tác hay hai trạng thái đối lập lần lượt lặp đi lặp lại.
-
Động từ
-
1.
액체나 기체가 세차게 뿜어져 나오다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
PHUN TRÀO, TRÀO RA, PHUN RA, PHỌT RA:
Chất lỏng hay chất khí phun ra mạnh mẽ. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2.
쌓였던 감정이 한꺼번에 터져 나오다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
TUÔN TRÀO, BÙNG LÊN:
Tình cảm dồn nén bùng phát ra một lượt. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
vĩ tố
-
1.
앞의 말과 뒤의 말이 순차적으로 일어남을 나타내는 연결 어미.
1.
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và vế sau lần lượt xảy ra.
-
2.
이유나 근거를 나타내는 연결 어미.
2.
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện lý do hay căn cứ.
-
3.
수단이나 방법을 나타내는 연결 어미.
3.
BẰNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện phương tiện hay phương pháp.
-
Danh từ
-
1.
이번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례.
1.
TIẾP THEO:
Thời điểm hay lượt tiếp ngay sau lần này.
-
2.
얼마간의 시간이 지난 뒤.
2.
SAU ĐÓ:
Sau một khoảng thời gian qua đi.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
여럿 가운데서 뽑힌 횟수나 차례를 세는 단위.
1.
LẦN (CHỌN):
Đơn vị đếm số lần hay lượt được chọn trong số nhiều.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 배에서 둘 이상이 한꺼번에 태어난 아이나 새끼.
1.
CẶP SINH ĐÔI, CẶP SONG SINH:
Hai trẻ hay con con trở lên được sinh ra một lượt từ trong một bụng.
-
2.
(비유적으로) 똑같이 생겨 짝을 이루는 것.
2.
SINH ĐÔI:
(cách nói ẩn dụ) Cái tạo nên đôi giống hệt nhau.
-
Động từ
-
1.
머리카락이나 털 등을 빗으로 빗다.
1.
CHẢI, CHẢI CHUỐT:
Chải tóc hay lông… bằng lượt.
-
Động từ
-
1.
여럿이 한꺼번에 마구 오다.
1.
ÀO TỚI, ẬP ĐẾN:
Nhiều đối tượng ào đến một lượt.
-
Động từ
-
2.
사람들이 한꺼번에 갑자기 어떤 장소에 오다.
2.
ĐỔ XÔ, DỒN VỀ:
Nhiều người đột ngột đến địa điểm nào đó cùng một lượt.
-
1.
어떤 사건이나 상황이 한꺼번에 갑자기 일어나다.
1.
ĐỔ VỀ, DỒN VỀ, ÙA VỀ:
Sự kiện hay tình huống nào đó đột nhiên xảy ra cùng một lượt.
-
☆
Động từ
-
1.
한꺼번에 몰려서 매우 강하게 일어나다.
1.
DỒN DẬP:
Dồn về một lượt và xảy ra một cách rất mạnh mẽ.
-
2.
일을 짧은 시간 동안 한꺼번에 급하게 하다.
2.
LÀM MỘT THỂ:
Gấp gáp làm chỉ trong một lượt với khoảng thời gian ngắn
-
3.
잘못이나 실수를 심하게 비난하거나 꾸짖다.
3.
SỈ VẢ, LÊN ÁN:
Phê phán hoặc mắng nhiếc một cách thậm tệ về lỗi lầm hoặc sai trái.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
원래 있던 것이 다른 것으로 대체되다.
1.
BỊ THAY, BỊ ĐỔI, BỊ THAY ĐỔI:
Cái vốn có được thay thế bằng cái khác.
-
4.
한 언어가 다른 언어로 번역되다.
4.
ĐƯỢC DỊCH, ĐƯỢC CHUYỂN SANG:
Một ngôn ngữ được dịch sang ngôn ngữ khác.
-
2.
자기의 물건을 다른 사람이 가지게 되고, 그 대신 다른 사람의 물건을 자기가 가지게 되다.
2.
BỊ TRAO ĐỔI, BỊ HOÁN ĐỔI:
Đồ vật của mình được người khác giữ và thay vào đó, đồ vật của người khác được mình giữ.
-
3.
내용이나 상태 등이 변하거나 달라지다.
3.
BỊ THAY ĐỔI, ĐƯỢC THAY ĐỔI:
Nội dung hay trạng thái biến đổi hoặc trở nên khác đi.
-
5.
시간이 지나서 다음 날, 달, 해, 계절 등이 되다.
5.
ĐƯỢC CHUYỂN SANG, ĐƯỢC ĐỔI SANG:
Thời gian trôi qua và trở thành ngày, tháng, năm, mùa… kế tiếp.
-
6.
차례가 지나서 다음 번 차례가 되다.
6.
ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI, ĐƯỢC CHUYỂN TIẾP:
Lần lượt qua đi và tới lượt tiếp theo.
-
Danh từ
-
1.
기분이 지나치게 흥분된 상태와 우울하고 억눌린 상태가 번갈아 나타나거나 둘 중에 한쪽이 주기적으로 나타나는 병.
1.
BỆNH RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC, BỆNH HƯNG TRẦM CẢM:
Bệnh xuất hiện lần lượt trạng thái tâm trạng bị đè nén, u uất và trạng thái hưng phấn thái quá hoặc một trong hai thái cực xuất hiện theo chu kỳ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
여럿이 어떤 일을 할 때, 일정한 시간 동안 한 사람씩 차례를 바꾸다.
1.
THAY PHIÊN, THAY CA:
Khi nhiều người làm một công việc nào đó, trong một khoảng thời gian nhất định, thay đổi luân phiên từng người một.
-
2.
일정한 시간 동안 어떤 행동이 미치는 대상들의 차례를 자꾸 바꾸다.
2.
LUÂN PHIÊN:
Liên tục đổi lượt của các đối tượng mà hành động nào đó tác động đến trong một thời gian nhất định.
-
3.
둘 이상의 대상을 잠시 동안 하나씩 차례로 상대하다.
3.
LẦN LƯỢT:
Hai đối tượng đối đầu nhau lần lượt từng người một trong chốc lát.