🔍
Search:
LẮP
🌟
LẮP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
여러 부품을 일정한 방식으로 짜 맞추어 하나의 물건으로 만들다.
1
LẮP RÁP:
Làm ra một đồ vật bằng cách lắp ghép nhiều linh kiện theo một phương thức nhất định.
-
Động từ
-
1
총이나 대포에 총알이나 화약을 넣어 끼우다.
1
NẠP, LẮP:
Cài đạn hay thuốc nổ vào súng hay đại bác.
-
Danh từ
-
1
임시로 설치함.
1
SỰ LẮP TẠM:
Việc lắp đặt tạm thời.
-
Động từ
-
1
여러 부품이 일정한 방식으로 짜 맞추어져 하나의 물건으로 만들어지다.
1
ĐƯỢC LẮP RÁP:
Làm một đồ vật bằng cách lắp ghép nhiều bộ phận theo một phương thức nhất định.
-
Động từ
-
1
임시로 설치되다.
1
ĐƯỢC LẮP TẠM:
Được lắp đặt tạm thời.
-
Danh từ
-
1
말을 더듬는 사람.
1
NGƯỜI NÓI LẮP:
Người nói lắp bắp.
-
Phó từ
-
1
액체가 많이 담기거나 고여서 거의 꽉 찰 것 같은 모양.
1
LẮP XẮP:
Hình ảnh chất lỏng được chứa hay đọng lại thật nhiều dường như đầy ắp.
-
2
눈에 눈물이 넘칠 듯이 가득 고인 모양.
2
ỨA ĐẦY:
Hình ảnh nước mắt trên mắt ứa đầy như muốn trào dâng.
-
Động từ
-
1
무엇을 찾거나 알아보려고 이리저리 자꾸 만지거나 헤매다.
1
MÒ MẪM:
Thường hay sờ soạng hay lẩn quẩn đây đó để tìm kiếm hoặc tìm hiểu cái gì đó.
-
4
말하거나 글을 읽을 때 자꾸 막히거나 머뭇거리거나 한 말을 또 하거나 하다.
4
LẮP BẮP:
Thường hay ngắt quãng, ấp úng hoặc lặp lại lời đã nói khi nói hay đọc.
-
Tính từ
-
1
액체가 많이 담기거나 고여서 거의 꽉 찰 것 같다.
1
LẮP XẮP:
Chất lỏng được chứa hay đọng lại thật nhiều dường như đầy ắp.
-
2
눈에 눈물이 넘칠 듯이 고여 가득하다.
2
ỨA ĐẦY:
Nước mắt trên mắt đong đầy như muốn trào dâng.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 자연스럽게 하지 못하고 자꾸 틀리거나 머뭇거리다.
1
ẤP ÚNG, LẮP BẮP:
Không nói hay hành động tự nhiên được mà thường bị sai hay ngập ngừng.
-
None
-
1
작품을 주위 공간과 잘 어우러지도록 놓음으로써 완성하는 미술. 또는 그런 미술 작품.
1
MỸ THUẬT LẮP ĐẶT:
Mỹ thuật hoàn thành bằng việc đặt tác phẩm sao cho hài hoà với không gian xung quanh. Hoặc tác phẩm mỹ thuật như vậy.
-
Động từ
-
1
필요한 물건이나 시설을 갖추다.
1
TRANG BỊ, LẮP ĐẶT:
Chuẩn bị đồ vật hay thiết bị cần thiết.
-
Động từ
-
1
수도관 등을 땅속에 묻어 설치하다.
1
LẮP NGẦM, ĐI NGẦM:
Chôn và lắp đặt ống nước máy…. trong đất.
-
Động từ
-
1
어떤 목적에 맞게 쓰기 위하여 기관이나 설비 등을 만들거나 제자리에 맞게 놓다.
1
THIẾT LẬP, LẮP ĐẶT:
Tạo lập cơ quan hoặc đặt thiết bị vào đúng chỗ để dùng đúng với mục đích nào đó.
-
Danh từ
-
1
특별히 설치함.
1
SỰ LẮP ĐẶT ĐẶC BIỆT:
Việc lắp đặt một cách đặc biệt.
-
Động từ
-
1
임시로 설치하다.
1
LẮP TẠM, LẮP ĐẶT TẠM:
Lắp đặt tạm thời.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 떨어져 있는 부분을 제자리에 맞게 대어 붙임.
1
SỰ LẮP GHÉP:
Việc đưa vào và gắn đúng chỗ nhiều bộ phận tách rời.
-
2
개인적인 특성이나 기호에 맞게 주문하여 만듦. 또는 그렇게 만든 물건.
2
SỰ ĐẶT HÀNG:
Việc đặt hàng và làm đúng với đặc tính hay sở thích cá nhân. Hoặc món hàng làm như thế.
-
Danh từ
-
1
기계가 어떤 기능이나 장치를 겉으로 보이지 않도록 속에 갖추고 있는 것.
1
VIỆC LẮP ĐẶT BÊN TRONG:
Việc lắp đặt máy móc, thiết bị bên trong sao cho bên ngoài không nhìn thấy.
-
Động từ
-
1
전기나 전화, 다리 등을 설치하다.
1
LẮP, LẮP ĐẶT, XÂY DỰNG:
Lắp đặt điện, điện thoại, cầu...
-
Danh từ
-
1
액체나 기체를 보내기 위하여 관을 이어 설치함. 또는 그런 설치물.
1
SỰ LẮP ỐNG DẪN, ỐNG DẪN:
Sự lắp đặt đường ống để dẫn chất lỏng hay chất khí. Hoặc thiết bị đó.
🌟
LẮP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
실이나 철사 등을 꼬아서 만든 굵은 선.
1.
DÂY CÁP:
Dây dày vặn xoắn sợi hoặc dây sắt tạo ra.
-
2.
전기가 통하지 않는 물질로 겉을 싼 전선.
2.
DÂY CÁP ĐIỆN:
Dây điện được bọc bên ngoài bằng chất không truyền điện.
-
3.
높고 가파른 산에 설치하여 사람이나 짐을 나르는 차량.
3.
(XE) CÁP TREO:
Xe chở hành lí hoặc người được lắp đặt ở trên núi dốc và cao.
-
Danh từ
-
1.
기구나 기계를 써서 가공하고 조립하여 만든 물건.
1.
SẢN PHẨM THỦ CÔNG:
Vật được tạo thành bởi sự gia công và lắp ráp bằng công cụ hay máy móc.
-
Danh từ
-
1.
유리를 끼워 만든 문.
1.
CỬA KÍNH:
Cửa được lắp kính.
-
Danh từ
-
1.
군함이나 항공 기지에서 잘 보고 지휘할 수 있도록 시설을 갖춘 탑 모양의 높은 곳. 또는 그곳에서 지휘하는 사람.
1.
THÁP TƯ LỆNH, TỔNG TƯ LỆNH:
Chỗ cao có hình tháp, được lắp đặt thiết bị để có thể quan sát tốt và chỉ huy ở căn cứ quân hạm hoặc hàng không. Hoặc người chỉ huy ở nơi đó.
-
2.
작전이나 명령을 내리는 총 책임자의 자리.
2.
CHỈ HUY TRƯỞNG:
Vị trí của người chịu toàn bộ trách nhiệm đưa ra mệnh lệnh hay tác chiến.
-
Danh từ
-
1.
문을 잠그기 위해 사용하는 ‘ㄱ’자 모양의 쇠.
1.
MÓC SẮT, THEN SẮT:
Sắt hình chữ "ㄱ" dùng để khóa cửa.
-
2.
총알을 쏘거나 막을 때 쓰는 걸림 장치.
2.
CHỐT SẮT:
Chi tiết chốt giữ lại dùng khi bắn hoặc chặn viên đạn.
-
3.
주전자나 냄비 등을 불 위에 올려놓을 때 걸치는 기구.
3.
GIÁ ĐỠ, GỐI ĐỠ:
Dụng cụ được lắp đặt kết nối khi đặt ấm hoặc nồi lên trên ngọn lửa.
-
Danh từ
-
1.
변기에 설치하여, 용변을 본 후 항문을 물로 씻는 데 쓰는 기구.
1.
BÀN TỌA CÓ VÒI RỬA:
Thiết bị được lắp đặt trên bồn cầu, dùng nước để rửa hậu môn sau khi đi vệ sinh.
-
Danh từ
-
1.
편안히 쉬면서 건강을 잘 돌볼 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 곳.
1.
KHU AN DƯỠNG, KHU NGHỈ DƯỠNG:
Nơi có lắp đặt thiết bị để có thể nghỉ ngơi thoải mái và chăm sóc sức khoẻ.
-
Danh từ
-
1.
더 늘려서 설치함.
1.
SỰ XÂY THÊM, SỰ CƠI NỚI, SỰ LẮP ĐẶT THÊM:
Việc lắp đặt tăng thêm.
-
Danh từ
-
1.
개인의 책상 위에 설치하여 쓸 수 있도록 만든 컴퓨터.
1.
MÁY TÍNH ĐỂ BÀN:
Máy tính được chế tạo để lắp đặt ở trên bàn làm việc cá nhân và có thể sử dụng.
-
Danh từ
-
1.
연설이나 강연을 하는 사람이 주목받을 수 있도록 설치해 놓은 단.
1.
BỤC DIỄN THUYẾT:
Bục được thiết kế lắp đặt dành cho người diễn thuyết hoặc diễn giảng nhằm tạo được sự chú ý.
-
Danh từ
-
1.
액체나 기체를 보내기 위하여 관을 이어 설치함. 또는 그런 설치물.
1.
SỰ LẮP ỐNG DẪN, ỐNG DẪN:
Sự lắp đặt đường ống để dẫn chất lỏng hay chất khí. Hoặc thiết bị đó.
-
Danh từ
-
1.
한옥의 지붕을 만드는 데 받침이 되는, 지붕 끝에서 기둥까지 걸친 나무.
1.
SEOKARAE; RUI:
Các thanh gỗ được lắp từ đầu mái nhà đến cột nhà, làm bệ đỡ cho mái nhà trong các ngôi nhà truyền thống của Hàn Quốc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
유리를 끼워 만든 창.
1.
CỬA SỔ KÍNH, CỬA KÍNH:
Cửa sổ được lắp kính.
-
Động từ
-
1.
설치되었거나 갖추어 차려진 것 등이 풀려 없어지다.
1.
BỊ HỦY BỎ, BỊ XÓA BỎ:
Thứ đã lắp đặt hoặc thứ đã trang bị được tháo bỏ đi.
-
2.
묶인 것이나 행동을 구속하는 법령 등이 풀려 자유롭게 되다.
2.
BỊ THÁO GỠ, BỊ GỠ BỎ:
Thứ đã trói buộc hay lệnh cấm hành động bị tháo bỏ và trở nên tự do.
-
3.
책임에서 벗어나 면해지다.
3.
BỊ BÃI NHIỆM, BỊ BÃI BỎ:
Được miễn khỏi trách nhiệm. Bị bãi nhiệm.
-
Danh từ
-
1.
한쪽의 소리가 다른 쪽으로 새어 나가거나 새어 들어오는 것을 막기 위해서 설치한 벽.
1.
TƯỜNG CÁCH ÂM:
Bức tường được lắp đặt để chặn không cho âm thanh truyền qua lại từ phía bên này sang phía bên kia.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 목적에 따라 일을 해낼 수 있도록 기계나 도구 등을 설치함. 또는 그 기계나 도구.
1.
SỰ TRANG BỊ, THIẾT BỊ, TRANG THIẾT BỊ:
Sự lắp đặt máy móc hay dụng cụ để có thể thực hiện việc nào đó theo mục đích nào đó. Hoặc máy móc hay dụng cụ đó.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 아무 탈이나 말썽 없이 잘 해내기 위해 만든 조직이나 제도, 규칙.
2.
THIẾT CHẾ:
(cách nói ẩn dụ) Tổ chức, chế độ hay quy tắc được tạo ra để thực hiện tốt việc nào đó một cách không sai sót hoặc bất trắc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
그림, 글씨, 사진 등을 끼워 넣는 틀.
1.
KHUNG ẢNH:
Khung để lắp và đựng tranh, ảnh, chữ v.v...
-
Danh từ
-
1.
당구를 칠 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 업소.
1.
ĐỊA ĐIỂM CHƠI BI-DA:
Nơi lắp đặt thiết bị để có thể chơi bi-da.
-
Danh từ
-
1.
보일러가 설치되어 있는 곳.
1.
PHÒNG CHỨA NỒI HƠI, PHÒNG CHỨA LÒ HƠI:
Nơi lắp đặt thiết bị sưởi nóng.
-
Động từ
-
1.
우체국이나 방송국 등이 일을 처음으로 시작하다.
1.
THÀNH LẬP, XÂY DỰNG, HÌNH THÀNH:
Đài truyền hình, truyền thanh hay bưu điện được lắp đặt và bắt đầu đi vào hoạt động.