🔍
Search:
MÌNH
🌟
MÌNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
자기 자신.
1
TỰ MÌNH:
Tự bản thân mình.
-
Đại từ
-
1
말하는 사람이 자기보다 높지 않은 사람에게 자기와 관련된 것을 친근하게 나타낼 때 쓰는 말.
1
MÌNH, TỚ:
Từ sử dụng khi người nói biểu thị một cách thân mật điều liên quan tới mình với người dưới mình.
-
-
1
어떤 일에 모든 것을 바쳐 열중하다.
1
ĐẮM MÌNH:
Nhiệt tình dâng hiến mọi cái vào việc nào đó.
-
Động từ
-
1
살갗을 바늘로 찔러 그 안에 먹물이나 물감이 들어가게 하여 글자, 그림, 무늬 등을 새기다.
1
XĂM MÌNH:
Châm vào da bằng kim nhọn rồi cho vào đó mực hay màu để khắc chữ, hình, hoa văn…
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
다른 사람 없이 한 사람.
1
MỘT MÌNH:
Một người mà không có người khác.
-
☆
Phó từ
-
1
자기 혼자서만.
1
MỘT MÌNH:
Chỉ một mình mình.
-
-
1
마음에 걸리는 일이 있어 기분이 개운하지 않다.
1
BỰC MÌNH:
Có điều vướng bận trong lòng nên tâm trạng không được thoải mái.
-
-
1
이전에 놀란 적이 있어서 별것 아닌 일에도 깜짝 놀람을 뜻하는 말.
1
GIẬT MÌNH:
Sự ngạc nhiên với việc không phải là việc đặc biệt vì đã từng ngạc nhiên trước đó.
-
Danh từ
-
1
피와 땀.
1
Máu và mồ hôi.
-
2
(비유적으로) 몹시 애쓰는 노력과 정성.
2
SỰ HẾT MÌNH:
(cách nói ẩn dụ) Thịnh tình và nỗ lực đang rất cố gắng.
-
Động từ
-
1
잠을 자다가 무서운 꿈을 꿔서 몸이 마음대로 움직여지지 않고 답답한 상태가 되다.
1
BỊ CỨNG MÌNH:
Thành ra trạng thái bực mình, cơ thể không cử động được theo ý muốn vì đang ngủ thì mơ thấy giấc mơ đáng sợ.
-
Danh từ
-
1
자신이 속해 있는 회사.
1
CÔNG TI MÌNH:
Công ti mà mình trực thuộc.
-
Danh từ
-
1
잠을 자다가 무서운 꿈을 꿔서 몸이 마음대로 움직여지지 않는 답답한 상태.
1
SỰ CỨNG MÌNH:
Trạng thái bực mình, cơ thể không cử động được theo ý muốn vì đang ngủ thì mơ thấy giấc mơ đáng sợ.
-
Động từ
-
1
몸을 움츠리며 갑자기 놀라다.
1
GIẬT BẮN MÌNH:
Co cơ thể lại và bỗng nhiên giật mình.
-
Động từ
-
1
몹시 무섭거나 추워서 몸이 움츠러들거나 소름이 끼치다.
1
ỚN, RÙNG MÌNH:
Rất sợ hoặc lạnh nên cơ thể co rúm lại hoặc nổi gai ốc.
-
Động từ
-
1
몸을 움츠리며 갑자기 자꾸 놀라다.
1
GIẬT BẮN MÌNH:
Co cơ thể lại và bỗng nhiên cứ giật mình.
-
Động từ
-
1
스스로 잘못했다고 생각하여 자신을 꾸짖고 나무라다.
1
TỰ TRÁCH MÌNH:
Nghĩ rằng mình đã sai và trách móc, mắng chửi bản thân.
-
Động từ
-
1
몸을 움츠리며 자꾸 갑자기 놀라다.
1
GIẬT BẮN MÌNH:
Co cơ thể lại và bỗng nhiên cứ giật mình.
-
Động từ
-
1
몸을 움츠리며 갑자기 자꾸 놀라다.
1
GIẬT BẮN MÌNH:
Co cơ thể lại và bỗng nhiên cứ giật mình.
-
-
1
어떤 일에 무관심한 태도로 아무런 간섭을 하지 않고 모르는 체 하다.
1
MÌNH CHẢ BIẾT:
Coi như không biết và không can thiệp gì với thái độ không quan tâm tới việc nào đó.
-
Phó từ
-
1
몸을 움츠리며 자꾸 갑자기 놀라는 모양.
1
GIẬT BẮN MÌNH:
Hình ảnh co cơ thể lại và bỗng nhiên cứ giật mình.
🌟
MÌNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
자기가 다른 사람에게 말이나 행동을 좋게 해야 다른 사람도 자기에게 좋게 한다.
1.
(LỜI NÓI ĐI CÓ HAY THÌ LỚI NÓI LẠI MỚI ĐẸP), LỜI NÓI CHẲNG MẤT TIỀN MUA, LỰA LỜI MÀ NÓI CHO VỪA LÒNG NHAU:
Mình phải nói năng hay hành động tốt đối với người khác thì người khác cũng đối xử tốt với mình.
-
Danh từ
-
1.
자기 나라의 말.
1.
TIẾNG MẸ ĐẺ:
Tiếng nói của đất nước mình.
-
None
-
1.
일반인들이 자신이 사는 지역에서 나는 재료를 사용하여 자신들의 생활과 풍속, 기호에 맞게 물건을 만드는 것.
1.
THỦ CÔNG MĨ NGHỆ DÂN GIAN:
Việc người dân thường sử dụng vật liệu có ở nơi mình sống làm đồ vật phù hợp với sinh hoạt, phong tục, thị hiếu... của mình.
-
Danh từ
-
1.
자기의 이익을 위해 남을 속이고 해치려는 나쁜 꾀. 또는 그러한 꾀를 부리는 것.
1.
SỰ GIAN XẢO, SỰ XẢO QUYỆT, SỰ XẢO TRÁ:
Mánh khóe xấu xa định lừa dối và làm hại người khác vì lợi ích của mình. Hoặc việc giở mánh khóe như thế.
-
Danh từ
-
1.
믿었던 사람이 자신의 믿음과 의리의 저버렸을 때 느끼는 감정.
1.
CẢM GIÁC BỊ PHẢN BỘI:
Cảm xúc cảm nhận được khi người mình từng tin tưởng phản bội lại niềm tin của mình.
-
Danh từ
-
1.
배우자가 있는 사람이 배우자가 아닌 다른 이성과 성관계를 가짐.
1.
SỰ THÔNG GIAN, SỰ THÔNG DÂM:
Việc người có gia đình có quan hệ tình dục với người khác phái không phải là vợ hay chồng mình.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 맡아 자기 능력으로 해냄.
1.
SỰ ĐẢM ĐƯƠNG, SỰ ĐẢM TRÁCH:
Sự đảm nhận việc nào đó và thực hiện bằng năng lực của mình.
-
2.
어려운 일을 참고 이겨 냄.
2.
SỰ CÁN ĐÁNG, SỰ CHỊU KHÓ:
Sự chịu đựng và vượt qua việc khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
자기 민족이 아닌 다른 민족.
1.
DÂN TỘC KHÁC:
Dân tộc khác không phải là dân tộc mình.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
닫히거나 잠겨 있던 것이 트이거나 풀리다.
1.
ĐƯỢC MỞ RA:
Những thứ vốn bị đóng hay khóa lại được mở hay tháo ra.
-
2.
모임이나 회의가 시작되다.
2.
ĐƯỢC MỞ:
Buổi họp mặt hay buổi họp được bắt đầu.
-
3.
하루의 영업이 시작되다.
3.
ĐƯỢC MỞ, ĐƯỢC MỞ CỬA:
Một ngày hoạt động buôn bán được bắt đầu.
-
4.
어떤 일의 중요한 기회나 조건이 새롭게 마련되다.
4.
ĐƯỢC MỞ RA:
Cơ hội hay điều kiện quan trọng của một việc nào đó được chuẩn bị mới.
-
5.
자기의 마음을 다른 사람에게 터놓게 되거나 다른 사람의 마음을 받아들이게 되다.
5.
ĐƯỢC MỞ:
Mở rộng lòng mình đối với người khác hay đón nhận tấm lòng của người khác.
-
6.
어떤 관계를 맺게 되다.
6.
ĐƯỢC MỞ CỬA, ĐƯỢC MỞ RA:
Được thiết lập mối quan hệ nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
손에 들거나 몸에 지니고 다닐 수 있게 만든 물건.
1.
ĐỒ XÁCH TAY, ĐỒ CẦM TAY:
Đồ vật được làm để có thể cầm trên tay hoặc mang theo bên mình.
-
☆☆
Động từ
-
1.
여러 가지 중에서 하나를 구별하여 뽑다.
1.
CHỌN, LỰA, GẠN LỌC:
Phân biệt chọn ra một thứ trong nhiều thứ.
-
2.
수줍음 등의 이유로 낯선 사람을 대하기 싫어하다.
2.
NGẠI, NGẠI NGÙNG:
Không thích đối mặt người lạ vì lí do như e thẹn...
-
3.
잘잘못이나 좋고 나쁨 등과 같은 기준에 따라 구분하거나 나누다.
3.
PHÂN BIỆT, PHÂN CHIA:
Phân biệt hay chia theo tiêu chuẩn như đúng sai hay tốt xấu...
-
4.
대소변을 눌 곳에 스스로 누다.
4.
BIẾT (ĐI VỆ SINH):
Tự tiểu tiện hoặc đại tiện đúng chỗ.
-
5.
좋아하는 음식만 까다롭게 골라서 먹다.
5.
KÉN (ĂN):
Chỉ chọn ăn loại thức ăn ưa thích một cách rắc rối.
-
6.
자기 일을 알아서 스스로 처리하다.
6.
TỰ GIÁC:
Biết tự xử lí việc của mình.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미.
1.
À, HẢ, CÓ... KHÔNG:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện câu hỏi.
-
2.
(두루낮춤으로) 물음이나 추측을 나타내는 종결 어미.
2.
KHÔNG TA?:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán hay tự hỏi bản thân mình.
-
Động từ
-
1.
자기에게 유리하게 하기 위해 옳지 않은 방법으로 남을 속이다.
1.
LỪA ĐẢO, GẠ GẪM, LỪA GẠT, LỪA LỌC:
Lừa người khác bằng cách không đúng đắn để làm lợi cho mình.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 호들갑스럽게 펄쩍 뛸 듯이 놀라는 모양.
1.
(GIẬT) NẢY:
Bộ dạng đột nhiên giật mình như nhảy ào một cách hoảng hốt.
-
Danh từ
-
1.
자기 아들의 딸.
1.
CHÁU NỘI GÁI:
Con gái của con trai mình.
-
☆
Danh từ
-
1.
가장 완전하다고 생각하는 사람의 유형.
1.
MẪU NGƯỜI LÝ TƯỞNG:
Mẫu người mà mình nghĩ là hoàn hảo nhất.
-
Động từ
-
1.
혼자 따로 떨어져 다른 곳이나 사람과 교류하지 못하게 하다.
1.
CÔ LẬP AI ĐÓ:
Làm cho ai đó bị tách ra một mình và không cho qua lại với người khác hoặc nơi khác.
-
Động từ
-
1.
알몸이 되도록 입은 옷을 모두 벗다.
1.
CỞI TRUỒNG:
Cởi hết quần áo đang mặc để thành mình trần.
-
Động từ
-
1.
권력이나 힘으로 남이 원하지 않는 일을 억지로 시키다.
1.
CƯỠNG CHẾ, ÉP BUỘC, BẮT BUỘC:
Dùng quyền lực hay sức mạnh bắt buộc người khác miễn cưỡng làm việc mà mình không muốn.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
남이 자신을 위해 무엇을 해주어서 마음이 흐뭇하고 보답하고 싶다.
1.
CẢM ƠN, BIẾT ƠN:
Hài lòng và muốn báo đáp vì người khác đã làm giúp mình điều gì đó.