🔍
Search:
MÔNG
🌟
MÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
뒤쪽 허리 아래, 허벅지 위의 양쪽으로 살이 불룩한 부분.
1
MÔNG:
Phần thịt nhô ra hai bên ở phía sau phần dưới eo và trên đùi.
-
Danh từ
-
1
허리와 허벅지 사이의 부분으로 앉았을 때 바닥에 닿는, 살이 많은 부위. 엉덩이.
1
MÔNG:
Phần ở giữa eo và đùi, chạm đất khi ngồi và có nhiều thịt.
-
Danh từ
-
1
뒤쪽 허리 아래에서 양쪽 허벅지로 이어지는, 둥글고 살이 많은 부분.
1
MÔNG:
Phần tròn và có nhiều thịt, từ dưới eo kéo đến hai bên đùi.
-
Danh từ
-
1
중앙아시아 내륙에 있는 나라. ‘몽골’을 한국식 한자음으로 읽은 이름이다.
1
MÔNG CỔ:
Quốc gia ở trong lục địa Trung Á, là tên đọc chữ '몽골' theo ấm tiếng Hán kiểu Hàn Quốc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
허리와 허벅지 사이의 부분으로 앉았을 때 바닥에 닿는, 살이 많은 부위.
1
MÔNG, ĐÍT:
Phần nhiều thịt nằm giữa eo và đùi, chạm vào nền khi ngồi.
-
Danh từ
-
1
주로 몽골 사람들이 쓰는 언어.
1
TIẾNG MÔNG CỔ:
Ngôn ngữ chủ yếu do người Mông Cổ dùng.
-
Danh từ
-
1
고구려의 첫 번째 왕(기원전 58~기원전 19). 알에서 태어났으며, 활을 잘 쏘아 주몽이라는 이름을 갖게 되었다고 전해진다.
1
JU MONG; CHU MÔNG:
Vị vua (58~19 TCN) đầu tiên sáng lập nên Goguryeo (Cao Câu Ly), truyền rằng ông được sinh ra từ trứng, có tài bắn cung nên được đặt tên là Jumong.
-
Tính từ
-
1
세상의 이치를 잘 모르고 어리석다.
1
MÔNG MUỘI, U MUỘI:
Ngờ nghệch và không hiểu biết về lẽ đời.
-
Danh từ
-
1
동물의 척추를 이루는 뼈의 끝이 되는 부분이나 곤충의 배 끝부분.
1
ĐUÔI:
Phần cuối của xương tạo nên xương sống của động vật hoặc phần cuối bụng của côn trùng.
-
2
엉덩이를 중심으로 한 몸의 뒷부분.
2
MÔNG, ĐÍT:
Phần sau của thân lấy mông làm trung tâm.
-
3
사물의 맨 뒤나 맨 끝.
3
ĐUÔI:
Phần sau hay phần cuối của đồ vật.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
만주의 서쪽이자 시베리아의 남쪽에 있는 지역. 칭기즈 칸이 13세기 초 중국 본토의 북쪽에 세운 몽골 제국이 있던 곳으로 청나라 때 외몽골과 내몽골로 나누어졌다. 북쪽으로는 러시아, 남쪽으로는 중국과 맞닿아 있다.
1
MÔNG CỔ:
Khu vực ở về phía Tây của Mãn Châu và phía Nam của Siberia; là nơi từng có đế quốc Mông Cổ do Thành Cát Tư Hãn dựng nên ở phía Bắc của lãnh thổ Trung Quốc vào đầu thế kỷ thứ 13, bị chia thành Ngoại Mông Cổ và Nội Mông Cổ vào thời nhà Thanh.
-
2
중앙아시아 내륙에 있는 나라. 농업과 목축업이 발달하였고 주요 생산물로는 양모 등 있다. 주요 언어는 몽골어이고 수도는 울란바토르이다.
2
NƯỚC MÔNG CỔ:
Nước nằm trong nội lục Trung Á; nông nghiệp và ngành chăn nuôi gia súc phát triển, sản vật chính có lông cừu... ; ngôn ngữ chính là tiếng Mông Cổ và thủ đô là Ulan Bator.
-
Tính từ
-
1
넓게 벌어진 상태이다.
1
MÊNH MÔNG, NGÚT NGÀN:
Trạng thái được mở rộng ra.
-
Tính từ
-
1
막히는 것이 없이 아주 넓다.
1
RỘNG BAO LA, MÊNH MÔNG:
Rất rộng, không có gì bị che chắn.
-
Danh từ
-
1
세상의 이치를 잘 모르고 어리석음.
1
SỰ MÔNG MUỘI, SỰ U MUỘI:
Sự ngờ nghệch và không biết lẽ phải của cuộc đời.
-
Tính từ
-
1
규모가 넓고 크다.
1
BAO LA, MÊNH MÔNG:
Quy mô rộng và lớn.
-
2
일이나 사건, 계획 등의 규모가 매우 크고 넓다.
2
TO LỚN:
Quy mô của công việc, sự kiện hay kế hoạch rất lớn và rộng.
-
Tính từ
-
1
의식이 흐리다.
1
HÔN MÊ:
Ý thức mờ nhạt.
-
2
사람의 행동이나 성격이 어리석고 미련하다.
2
MÔNG MUỘI, U MUỘI:
Hành động hay tính cách của con người khờ khạo và non nớt.
-
3
정치와 사회가 불안정하다.
3
U MÊ:
Chính trị và xã hội không ổn định.
-
Tính từ
-
1
넓고 멀어 아득하다.
1
RỘNG LỚN, BAO LA, MÊNH MÔNG:
Rộng và xa nên mênh mông.
-
☆
Tính từ
-
1
아주 넓다.
1
BAO LA, MÊNH MÔNG, BẠT NGÀN:
Rất rộng
-
Động từ
-
1
이리저리 헤매며 돌아다니다.
1
LANG THANG, LANG BẠT:
Rong ruổi, đi lòng vòng chỗ này chỗ kia.
-
2
목표나 방향을 정하지 못하여 어찌할 바를 모르고 헤매다.
2
MÔNG LUNG:
Không xác định được mục tiêu hay phương hướng nên loay hoay không biết làm thế nào.
-
Tính từ
-
1
넓고 멀어 아득하다.
1
BAO LA, MÊNH MÔNG:
Rộng và xa nên rất mờ nhạt (xa vời)
-
2
뚜렷한 계획이나 희망 등이 없어 마음이 답답하다.
2
MỊT MỜ, MÙ MỊT:
Lòng bực bội vì không có kế hoạch hay hi vọng rõ ràng.
-
-
1
성품이 나쁜 사람이 나쁜 짓을 많이 한다.
1
(CON BÊ HƯ THÌ MỌC SỪNG Ở MÔNG):
Người mà tính cách xấu thì làm nhiều điều xấu.
🌟
MÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 위로 쉽게 들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHẤC LÊN:
Đồ vật gắn vào đâu đó được đưa lên trên một cách dễ dàng. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 위로 한 번 들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông được nâng lên một lần. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 되다.
2.
BỒN CHỒN, HỒI HỘP:
Lòng xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
HUYÊN NÁO, NHỐN NHÀO:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Danh từ
-
1.
양복의 모양을 알맞게 잡아 주기 위해 어깨에 넣는 심.
1.
VẢI ĐỆM VAI:
Miếng vải được bỏ vào bên trong phần vai áo để tạo dáng cho áo vét.
-
2.
여성의 몸매를 돋보이게 하기 위해 옷에 넣어서 가슴이나 엉덩이에 대는 물건.
2.
MIẾNG ĐỘN:
Vật được chèn vào phần ngực hay phần mông của áo để làm tăng sức gợi cảm của cơ thể phái nữ.
-
3.
여성이 월경할 때 몸 밖으로 나오는 피를 흡수하여 밖으로 새지 않게 만든 물건.
3.
BĂNG VỆ SINH:
Vật thấm hút phần máu chảy ra khi có kinh nguyệt của phụ nữ, làm cho máu không bị thấm ra ngoài quần áo.
-
Danh từ
-
1.
갓난아이의 엉덩이, 등, 허리 등에 있는 멍처럼 퍼런 점.
1.
VẾT CHÀM, VẾT BÀ MỤ ĐÁNH:
Vết màu xanh giống như vết bầm, có ở trên mông, lưng, eo của trẻ sơ sinh.
-
Danh từ
-
1.
앉을 때 바닥에 닿는 엉덩이의 아랫부분.
1.
ĐÍT:
Phần dưới của mông, chạm xuống nền khi ngồi.
-
Danh từ
-
1.
척추동물의 등을 이루는, 목에서 엉덩이까지 이어진 뼈.
1.
XƯƠNG SỐNG:
Xương tạo thành lưng của động vật có xương sống, nối liền từ cổ tới mông.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 엉덩이와 허벅지를 대고 걸터앉는 데 쓰는 기구.
1.
GHẾ:
Vật dụng mà con người đặt mông và đùi lên ngồi.
-
Danh từ
-
1.
동물의 척추를 이루는 뼈의 끝이 되는 부분이나 곤충의 배 끝부분.
1.
ĐUÔI:
Phần cuối của xương tạo nên xương sống của động vật hoặc phần cuối bụng của côn trùng.
-
2.
엉덩이를 중심으로 한 몸의 뒷부분.
2.
MÔNG, ĐÍT:
Phần sau của thân lấy mông làm trung tâm.
-
3.
사물의 맨 뒤나 맨 끝.
3.
ĐUÔI:
Phần sau hay phần cuối của đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
머리 아래에서 엉덩이 부위까지 줄지어 있는 뼈.
1.
XƯƠNG CỘT SỐNG, XƯƠNG SỐNG:
Xương kéo dài từ dưới đầu đến phần mông.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 신체에서 갈비뼈 아래에서 엉덩이뼈까지의 부분.
1.
EO, CHỖ THẮT LƯNG:
Vùng từ dưới xương sườn đến xương mông trên cơ thể người hay động vật.
-
2.
가운데 부분.
2.
ĐOẠN GIỮA, KHÚC GIỮA:
Phần ở giữa.
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 물체에 엉덩이의 일부분만 올려놓고 앉다.
1.
NGỒI GHÉ, GHÉ NGỒI:
Chỉ đặt một phần mông ngồi lên vật thể nào đó.
-
Danh từ
-
1.
방바닥, 의자, 소파 등에 앉을 때에 엉덩이 아래에 깔고 앉는 네모지거나 둥근 모양의 깔개.
1.
CÁI ĐỆM NGỒI, CÁI ĐỆM GHẾ, TẤM NỆM GHẾ:
Tấm trải hình tròn hoặc hình vuông trải xuống dưới mông khi ngồi trên sàn, ghế, ghế sô pha v.v....
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇에 닿아서 떨어지지 않게 하다.
1.
GẮN, DÁN:
Chạm vào cái gì đó và làm cho không rơi ra.
-
6.
불을 옮겨 타게 하다.
6.
CHÂM, ĐỐT, THẮP, NHEN NHÓM:
Truyền lửa và làm cho cháy.
-
3.
조건이나 이유, 설명 등을 보태다.
3.
KÈM:
Bổ sung điều kiện, lí do hay lời giải thích...
-
20.
식물이 뿌리를 내리고 살다.
20.
BÁM (RỄ):
Thực vật cắm rễ xuống và sống.
-
17.
기본이 되는 주요한 것에 딸리게 하다.
17.
ĐÍNH KÈM, KÈM THEO:
Làm cho gắn vào cái quan trọng và là cái cơ bản.
-
2.
다른 물체와 맞닿게 하거나 다른 물체와의 거리를 아주 가깝게 하다.
2.
DÍNH, DÁN:
Làm cho tiếp xúc vào vật thể khác hoặc làm cho khoảng cách với vật thể khác trở nên rất gần.
-
8.
어떤 사람을 옆에 같이 있으면서 돌보게 하다.
8.
KÈM, GẮN, GỬI:
Làm cho người nào đó ở bên cạnh và chăm sóc.
-
10.
어떤 것에 더하거나 생기게 하다.
10.
TĂNG, THÊM:
Làm cho xuất hiện hoặc thêm vào cái nào đó.
-
4.
이름이나 제목 등을 정하다.
4.
GẮN, ĐẶT:
Định ra tên gọi hoặc đề mục….
-
11.
감정이나 감각 등을 생겨나게 하다.
11.
GẮN KẾT, KẾT DÍNH:
Làm nảy sinh tình cảm hoặc cảm giác...
-
12.
이야기를 주고받으려고 먼저 말을 시작하다.
12.
MỞ LỜI, GỢI CHUYỆN:
Bắc đầu nói trước để trao đổi câu chuyện.
-
22.
기대나 희망을 가지다.
22.
GẮN, DÍNH, KÈM:
Mang đến sự kì vọng và hi vọng.
-
13.
어떤 일을 하는 데 끼게 하거나 단체에 속하게 하다.
13.
THAM DỰ, CÓ MẶT:
Khiến cho xen vào để làm việc nào đó hoặc làm cho thuộc về đoàn thể.
-
15.
생명을 끊어지지 않고 계속되게 하다.
15.
GIỮ MẠNG SỐNG:
Làm cho sinh mệnh không bị cắt đứt và được tiếp tục.
-
23.
다른 사람의 뺨이나 엉덩이를 세게 때리다.
23.
VỖ, PHÁT, VẢ, TÁT:
Đánh mạnh vào má hay mông của người khác.
-
18.
큰 소리로 구령을 외치다.
18.
HÔ, ĐẾM:
Hô khẩu lệnh bằng giọng to.
-
9.
경쟁이나 싸움 등의 겨루는 일을 서로 시작하게 하다.
9.
CÁ CƯỢC, ĐẶT CƯỢC:
Làm cho việc đua tranh như cạnh tranh hay đánh nhau… bắt đầu.
-
19.
생식을 위해 암컷과 수컷이 성적인 관계를 맺게 하다.
19.
GIAO PHỐI, GIAO HỢP:
Làm cho con cái và con đực thiết lập quan hệ mang tính sinh dục để sinh sản.
-
14.
가깝게 지내게 하다.
14.
GẮN KẾT:
Làm cho trở nên gần gũi.
-
7.
시험 등에 합격하게 하다.
7.
TRÚNG TUYỂN, ĐƯỢC TUYỂN, VƯỢT QUA:
Làm cho đỗ trong thi cử...
-
5.
원래 금액에 이자나 세금 등을 더하다.
5.
CỘNG THÊM, KÈM THÊM:
Thêm lãi hay tiền thuế vào số tiền vốn có.
-
16.
손을 펴서 이마 한쪽에 대고 인사를 하다.
16.
CHÀO (THEO NGHI THỨC):
Xòe tay rồi để lên một bên trán và chào.
-
21.
생활하거나 식사할 데를 임시로 정해 지내다.
21.
NƯƠNG NÁU:
Tạm thời xác định chỗ sinh hoạt hoặc ăn uống và sống.
-
Tính từ
-
1.
눈빛이나 정신이 멍청하고 생기가 없다.
1.
LƠ ĐÃNG, THẪN THỜ:
Ánh mắt hoặc tinh thần mông lung, không có sinh khí.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động, hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
HUYÊN NÁO:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
향하고 있는 방향의 반대쪽.
1.
PHÍA SAU:
Phía ngược lại với hướng đang hướng tới.
-
2.
시간이나 순서상으로 다음이나 나중.
2.
SAU:
Kế tiếp hoặc sau về mặt thời gian hay thứ tự.
-
3.
겉으로 보이거나 드러나지 않는 부분.
3.
ĐẰNG SAU, HẬU TRƯỜNG:
Phần không nhìn thấy hoặc không thể hiện ra bên ngoài.
-
4.
일의 마지막이 되는 부분.
4.
PHẦN PHÍA SAU:
Phần trở thành phần cuối của sự việc.
-
5.
앞선 것의 다음.
5.
SAU, TIẾP SAU:
Kế tiếp của cái trước.
-
6.
어떤 일을 할 수 있게 도와주는 힘.
6.
SỰ HẬU THUẪN:
Sức mạnh giúp cho có thể làm được việc nào đó.
-
7.
어떤 일의 흔적이나 결과.
7.
HẬU QUẢ, HẬU HỌA:
Dấu vết hoặc kết quả của việc nào đó.
-
8.
풀리지 않고 남아 있는 좋지 않은 감정.
8.
ẤN TƯỢNG XẤU:
Tình cảm không tốt đẹp còn đọng lại mà chưa được giải tỏa.
-
9.
(완곡한 말로) 사람의 똥.
9.
PHÂN, CỨT:
(Cách nói giảm nói tránh) Phân của người.
-
10.
(완곡한 말로) 엉덩이.
10.
MÔNG, ĐÍT:
(Cách nói giảm nói tránh) Cái mông.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐỘNG ĐẬY, NHẤP NHÔ, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
NÁO LOẠN NHỐN NHÁO, LÀM NÁO LOẠN:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Phó từ
-
1.
눈을 초점 없이 뜨고 멍청하게.
1.
MỘT CÁCH THẪN THỜ, MỘT CÁCH LƠ ĐÃNG:
Mở mắt một cách mông lung không có tiêu điểm.
-
☆
Danh từ
-
1.
머리 아래에서 엉덩이 부위까지의 뼈가 줄지어 있는 신체 부위.
1.
CỘT SỐNG:
Bộ phận cơ thể có xương kéo dài từ dưới đầu đến phần mông.
-
2.
머리 아래에서 엉덩이 부위까지 줄지어 있는 뼈.
2.
XƯƠNG SỐNG:
Xương kéo dài từ dưới đầu đến phần mông.
-
Danh từ
-
1.
머리 아래에서 엉덩이 부위까지 줄지어 있는 뼈.
1.
XƯƠNG SỐNG:
Xương kéo dài từ dưới đầu đến phần mông.
-
Động từ
-
1.
다소 크고 무거운 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG, ĐU ĐƯA LÊN XUỐNG:
Đồ vật ít nhiều to và nặng thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được đưa lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
4.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
BỒN CHỒN, XAO XUYẾN:
Lòng người thường xuyên xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
2.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
NHỐN NHÁO, NHÁO NHÀO, HUYÊN NÁO:
Thường xuyên di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.