🔍
Search:
MẤT
🌟
MẤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 강조하여 지금 상황이 마음에 들지 않음을 나타내는 말.
1
MẤT:
Từ thể hiện sự nhấn mạnh hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện và không hài lòng với tình huống hiện tại.
-
Danh từ
-
2
손해를 보거나 잃음.
2
SỰ MẤT:
Sự đánh mất hoặc bị thiệt hại.
-
-
1
뜻밖의 일 등으로 정신을 못 차리다.
1
MẤT HỒN:
Không tỉnh táo được vì việc bất ngờ xảy ra.
-
Tính từ
-
1
얼굴을 들지 못할 만큼 수줍거나 창피한 느낌이 있다.
1
MẤT MẶT:
Có cảm giác e thẹn hay xấu hổ đến mức không ngẩng mặt lên được.
-
-
1
호된 시련을 당하거나 힘든 시간을 참고 견디느라 아주 힘이 들다.
1
MẤT HỒN:
Chịu khổ luyện hay vất vả chịu đựng cho qua thời gian khó nhọc.
-
-
1
정신이 없어 멍하다.
1
MẤT HỒN:
Ngẩn ngơ không còn tinh thần.
-
Tính từ
-
1
얼굴을 들지 못할 만큼 수줍거나 창피하다.
1
MẤT MẶT:
E thẹn hay xấu hổ đến mức không ngẩng mặt lên được.
-
-
1
체면에 손상을 입다.
1
MẤT ĐIỂM:
Bị tổn thương đến thể diện.
-
-
Động từ
-
1
떳떳하지 못해 기를 펴지 못하다.
1
MẤT Ý CHÍ:
Bị nắm bắt nhược điểm nên ý chí bị giảm sút.
-
Danh từ
-
1
얼굴을 들지 못할 만큼 수줍거나 창피함.
1
SỰ MẤT MẶT:
Sự xấu hổ hay mắc cỡ đến mức không ngẩng mặt lên được.
-
-
1
흔적도 없이 사라지다.
1
ĐI ĐÂU MẤT:
Biến mất không còn dấu vết
-
Động từ
-
1
운동 경기나 승부 등에서 점수를 잃다.
1
ĐỂ MẤT ĐIỂM:
Đánh mất điểm số trong trận đấu hay thi đấu thể thao…
-
Động từ
-
2
기준에 맞지 않거나 규칙을 어겨서 자격을 잃다.
2
MẤT TƯ CÁCH:
Mất tư cách vì không phù hợp với tiêu chuẩn hoặc vi phạm quy tắc.
-
Động từ
-
1
사람이나 동물이 자취 없이 사라져서 어디에 있는지, 죽었는지 살았는지를 알 수 없게 되다.
1
BỊ MẤT TÍCH:
Con người hay động vật biến mất một cách không có dấu vết nên không thể biết được là đang ở đâu, đã chết hay còn sống.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물이 자취 없이 사라져서 어디에 있는지, 죽었는지 살았는지를 알 수 없게 됨.
1
SỰ MẤT TÍCH:
Việc con người hay động vật biến mất một cách không có dấu vết và không thể biết được là đang ở đâu, còn sống hay đã chết.
-
-
1
어떤 일의 효과가 없어지다.
1
MẤT TÁC DỤNG:
Hiệu quả của việc nào đó bị mất đi.
-
Động từ
-
1
좋아하던 마음이 없어지고 싫은 마음이 생기다.
1
MẤT CẢM TÌNH:
Lòng yêu thích không còn và sinh lòng ghét bỏ.
-
-
1
제정신을 잃고 멍한 상태가 되거나 정신을 잃다.
1
MẤT HỒN:
Trở nên mất tỉnh táo và lơ đãng hay mất hết tinh thần.
-
2
어떤 사물을 보는 데 열중하여 정신이 없다.
2
MẤT HỒN:
Bận tập trung vào việc xem sự vật nào đó mà không còn tâm trí nào cả.
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞말이 나타내는 행동이 완전히 끝났음을 나타내는 말.
1
...MẤT, ...HẾT:
Từ thể hiện rằng hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện đã kết thúc hoàn toàn.
🌟
MẤT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
매이거나 묶이거나 얽힌 것을 원래의 상태로 되게 하다.
1.
CỞI, THÁO, MỞ:
Làm cho thứ bị treo, bị cột hay bị quấn trở về trạng thái vốn có.
-
2.
싸 놓은 것을 열어서 펼치다.
2.
MỞ, THÁO:
Mở và bày thứ bao bọc ra.
-
3.
마음속에 맺힌 감정을 누그러지게 하다.
3.
GIẢI TỎA, LÀM DỊU:
Làm giảm đi tình cảm chất chứa trong lòng.
-
4.
마음속에 맺힌 것을 해결하여 없애거나 마음속에 품고 있는 것을 이루다.
4.
GIẢI QUYẾT, XUA TAN:
Giải tỏa và làm tan biến những vấn đề chất chứa trong lòng hoặc đạt được những gì ấp ủ trong lòng.
-
5.
모르거나 복잡한 문제를 해결하거나 그 답을 알아내다.
5.
GIẢI QUYẾT, THÁO GỠ:
Giải quyết hay tìm ra đáp án cho vấn đề không biết hay phức tạp.
-
7.
금지되거나 제한되어 있던 것을 자유롭게 해 주다.
7.
HỦY BỎ, THÁO GỠ:
Trả tự do lại cho điều bị hạn chế hay bị cấm.
-
6.
가두어 놓거나 잡아 놓은 사람이나 동물을 자유롭게 해 주다.
6.
GIẢI THOÁT, THẢ, PHÓNG SINH:
Trả tự do cho người hay động vật bị bắt giam hay bắt giữ.
-
8.
피로나 독기를 없어지게 하다.
8.
GIẢI TỎA, LÀM TAN, GIẢI ĐỘC:
Làm mất đi sự mệt mỏi hay khí độc.
-
9.
무엇을 찾기 위해 사람들을 동원해 여기저기로 보내다.
9.
BỐ TRÍ, GỬI:
Huy động nhiều người cử đi đây đó để tìm kiếm cái gì đó.
-
13.
콧속에 있는 콧물을 숨을 세게 내쉬어 밖으로 나오게 하다.
13.
HỈ, XÌ (MŨI):
Thở mạnh ra để làm cho nước mũi bên trong mũi văng ra ngoài.
-
10.
이해하기 어렵고 복잡한 뜻을 알기 쉽게 하다.
10.
GIẢI THÍCH, GIẢI NGHĨA, DIỄN GIẢI:
Làm cho dễ hiểu nghĩa phức tạp hay khó hiểu.
-
11.
긴장된 표정, 분위기, 몸 등을 부드럽게 하다.
11.
THẢ LỎNG, LÀM DỊU:
Làm dịu đi cơ thể, bầu không khí hay nét mặt căng thẳng.
-
12.
액체 속에 무엇을 넣어 골고루 섞이거나 녹게 하다.
12.
KHUẤY, TRỘN:
Cho thứ gì vào trong chất lỏng rồi làm hòa tan hay trộn đều.
-
14.
한곳에 모여 있는 돈이나 물건을 여기저기 퍼뜨리다.
14.
TUNG RA, PHÂN PHÁT:
Mang phân chia tiền hay đồ vật gom ở một chỗ ra chỗ này chỗ kia.
-
Động từ
-
1.
아프거나 약해졌던 몸을 다시 예전의 상태로 돌이키다.
1.
PHỤC HỒI, HỒI PHỤC:
Cơ thể đang bị ốm hay yếu đi lại trở về trạng thái trước kia.
-
2.
잃었던 것을 되찾거나 나빠졌던 것을 원래의 상태로 돌이키다.
2.
PHỤC HỒI, HỒI PHỤC:
Tìm thấy lại cái đã mất hoặc cái bị kém đi trở về trạng thái ban đầu.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 자취 없이 사라져서 어디에 있는지, 죽었는지 살았는지를 알 수 없게 되다.
1.
BỊ MẤT TÍCH:
Con người hay động vật biến mất một cách không có dấu vết nên không thể biết được là đang ở đâu, đã chết hay còn sống.
-
☆
Động từ
-
1.
물건을 자신도 모르게 빼앗기다.
1.
BỊ TRỘM, BỊ MẤT TRỘM, BỊ LẤY TRỘM:
Bị lấy mất đồ đạc mà bản thân cũng không biết.
-
☆
Danh từ
-
1.
여럿 가운데에서 필요 없거나 적당하지 않다고 여겨지는 것들을 없앰.
1.
SỰ ĐÀO THẢI:
Sự xóa bỏ những thứ được coi là không cần thiết hoặc không thích hợp trong nhiều thứ.
-
2.
환경에 적응하지 못하는 생물이 살아남지 못하고 사라져 없어지는 현상.
2.
(HIỆN TƯỢNG) ĐÀO THẢI:
Hiện tượng sinh vật không thể thích nghi với môi trường không sống sót nổi và biến mất.
-
Động từ
-
1.
놓거나 놓쳤던 것을 다시 잡거나 도로 잡다.
1.
BẮT LẠI, TÓM LẠI, NẮM LẠI:
Nắm lại hay bắt lại thứ đã bỏ lỡ hay bị vuột mất.
-
2.
정신이나 마음을 원래의 정상적인 상태로 되돌리다.
2.
LẤY LẠI:
Đưa tinh thần hay tâm trạng trở lại với trạng thái bình thường vốn có.
-
3.
다시 방향을 잡다.
3.
QUAY LẠI:
Lấy lại phương hướng.
-
Danh từ
-
1.
있는 것들을 아주 없애 버림.
1.
SỰ XOÁ SỔ, SỰ TẨY SẠCH, SỰ TÀN SÁT:
Việc làm mất đi hoàn toàn những cái đang có.
-
Danh từ
-
1.
흔적도 없이 모두 없어짐. 또는 그렇게 없앰.
1.
SỰ MẤT HẾT, SỰ MẤT SẠCH, SỰ LÀM MẤT HẾT, SỰ XÓA SẠCH:
Sự mất hết không còn dấu vết. Hoặc sự làm mất đi như vậy.
-
Danh từ
-
1.
자기 몸에 벌어지는 일을 모를 만큼 정신을 잃은 상태.
1.
SỰ BẤT TỈNH NHÂN SỰ:
Trạng thái mất tinh thần đến mức không biết việc xảy ra với bản thân mình.
-
2.
사람으로서 예의 있게 행동하지 않음.
2.
SỰ VÔ CẢM:
Việc không hành động đúng theo lễ nghĩa con người.
-
Động từ
-
1.
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 자꾸 중심을 잃고 절다.
1.
ĐI KHẬP KHIỄNG, ĐI TẬP TỄNH:
Một bên chân ngắn hoặc bị thương nên liên tục mất trọng tâm và khập khiễng.
-
Danh từ
-
1.
마찰로 인해서 조금씩 닳아 없어짐.
1.
SỰ MÒN, SỰ MÀI MÒN, SỰ ĂN MÒN:
Sự cọ xát và mất đi từng chút do ma sát.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지가 뒤섞여 있는 잡스러운 물건.
1.
ĐỒ TẠP NHAM, ĐỒ LẶT VẶT, ĐỒ TẠP HÓA:
Đồ vật có tính tạp nham, lẫn lộn đủ thứ.
-
2.
(속된 말로) 점잖지 못하고 상스러운 사람.
2.
ĐỒ THÔ BỈ:
(cách nói thông tục) Người mất nết và không đứng đắn.
-
Tính từ
-
1.
큰 빛이 잇따라 잠깐 나타났다가 사라지며 빛나는 상태에 있다.
1.
SÁNG LOÁNG:
Ở trạng thái tỏa sáng, luồng sáng lớn thoáng xuất hiện rồi biến mất.
-
2.
순간순간 갑자기 기발한 생각을 해 내는 재치가 뛰어나다.
2.
MỚI LẠ:
Năng lực xuất sắc đột nhiên nghĩ ra cái mới lạ trong khoảnh khắc.
-
Động từ
-
1.
정신이 갑자기 아주 맑아지다.
1.
SÁNG LÊN:
Tinh thần đột nhiên trở nên rất minh mẫn.
-
2.
어떤 생각이 갑자기 머리에 떠오르다.
2.
LÓE LÊN:
Suy nghĩ nào đó đột nhiên hiện lên trong đầu.
-
3.
물건, 사람, 일 등이 잠깐 나타났다가 빨리 없어지거나 사라지다.
3.
THOÁT ẨN THOÁT HIỆN:
Đồ vật, con người, công việc… thoáng xuất hiện rồi nhanh chóng mất đi hoặc biến mất.
-
4.
어떤 말이 갑자기 귀에 쏙 들어오다.
4.
THOÁNG NGHE:
Lời nói nào đó đột nhiên lọt vào tai.
-
5.
무엇이 순간적으로 분명하게 보이다.
5.
THOÁNG THẤY:
Cái gì đó được thấy một cách rõ ràng trong khoảnh khắc.
-
6.
큰 빛이 잠깐 나타났다가 사라지다. 또는 그렇게 되게 하다.
6.
CHỚP:
Ánh sáng lớn thoáng xuất hiện rồi mất đi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1.
고여 있던 액체가 점점 말라 없어져 가다.
1.
CẠN:
Chất lỏng đang đặc lại dần dần khô lại và biến mất.
-
2.
거세거나 들뜬 기운이 가라앉아 잠잠해져 가다.
2.
CẠN XUỐNG, CẠN ĐI:
Khí thế mạnh mẽ hoặc sôi nổi trở nên dịu bớt và lắng xuống.
-
3.
느낌이나 기운 등이 속으로 깊이 스며들거나 배어들다.
3.
NGẤM VÀO:
Cảm giác hay sinh khí... len lỏi vào sâu và lan tỏa khắp.
-
Động từ
-
1.
죽게 되었다가 다시 살아나다.
1.
TÁI SINH, HỒI SINH, SỐNG LẠI:
Chết đi rồi sống lại.
-
2.
버리게 된 물건을 모아 새로운 것을 만들어 쓰다.
2.
TÁI CHẾ:
Thu gom đồ vật được bỏ đi rồi làm ra cái mới và dùng.
-
3.
녹음이나 녹화를 한 테이프나 시디를 틀어 원래의 음이나 영상을 다시 들려주거나 보여 주다.
3.
MỞ, BẬT LẠI:
Mở băng hay đĩa đã ghi hình hoặc ghi âm và cho nghe hoặc cho xem lại hình ảnh hay âm thanh đó.
-
4.
없어지거나 상했던 생물체의 한 부분이 다시 생기거나 자라나다.
4.
TÁI SINH, HỒI SINH, PHỤC HỒI, TÁI TẠO LẠI:
Một phần của cơ thể sinh vật đã bị hư thối hoặc mất mát lại sinh ra hoặc lớn lên.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
서운하고 아쉽다.
1.
THẤT VỌNG, Ê CHỀ:
Buồn bã và hối tiếc.
-
2.
없어지는 것이 슬프고 아깝다.
2.
TIẾC NUỐI, BUỒN NẢN:
Buồn rầu và hối tiếc về cái bị mất đi.
-
3.
기대에 어긋나 서운하거나 불만스럽다.
3.
THẤT VỌNG, CHÁN NẢN:
Trái với mong đợi nên buồn bã và bất mãn.
-
-
1.
지위에서 밀려날 상황에 놓이다.
1.
(CỔ TREO LỦNG LẲNG), TRÊN ĐOẠN ĐẦU ĐÀI:
Bị đặt vào tình huống sắp bị mất chức.
-
Động từ
-
1.
도둑을 맞다.
1.
BỊ TRỘM:
Bị mất trộm.
-
Danh từ
-
1.
모두 다 죽거나 망하여 없어짐.
1.
SỰ TIÊU DIỆT HOÀN TOÀN, SỰ DIỆT TRỪ TẬN GỐC:
Việc tất cả đều chết hoặc diệt vong và biến mất.