🔍
Search:
NGHỈ
🌟
NGHỈ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
하던 일을 멈추다.
1
NGHỈ TAY:
Dừng việc đang làm lại.
-
Động từ
-
1
하던 일을 멈추고 잠시 쉬다.
1
TẠM NGHỈ:
Ngừng công việc đang làm và tạm thời nghỉ ngơi.
-
Động từ
-
1
일을 해야 하는 날에 직장에 가지 않고 빠지다.
1
NGHỈ LÀM:
Vắng mặt, không đi đến nơi làm việc vào ngày phải đi làm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
손님에게 일정한 돈을 받고 잠을 잘 수 있는 방을 내주는 집.
1
NHÀ NGHỈ:
Nhà nhận số tiền nhất định và cho khách thuê phòng ngủ.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하다가 잠깐 동안 쉼.
1
TẠM NGHỈ:
Việc đang làm việc nào đó rồi nghỉ trong chốc lát.
-
Danh từ
-
1
맡은 일을 하지 않고 쉬는 날.
1
NGÀY NGHỈ:
Ngày nghỉ không làm công việc mình đảm nhận.
-
Động từ
-
1
강의를 하지 않고 쉬다.
1
NGHỈ DẠY:
Không tiến hành giảng dạy mà nghỉ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
일요일이나 공휴일 등과 같이 일을 하지 않고 쉬는 날.
1
NGÀY NGHỈ:
Ngày không làm việc và nghỉ ngơi như ngày chủ nhật hoặc ngày nghỉ lễ.
-
Động từ
-
1
현재의 직업이나 직무에서 물러나다.
1
NGHỈ VIỆC:
Lui khỏi chức vụ hay công việc hiện tại.
-
Danh từ
-
1
여관에서 손님이 묵는 방.
1
PHÒNG NGHỈ:
Phòng cho khách nghỉ trong nhà nghỉ.
-
☆
Danh từ
-
1
맡은 일을 하지 않고 하루 또는 한동안 쉼.
1
SỰ NGHỈ LÀM:
Việc không làm công việc mình đã nhận mà nghỉ một ngày hoặc trong một thời gian.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일을 해야 하는 날에 직장에 가지 않고 빠짐.
1
SỰ NGHỈ LÀM:
Việc vắng mặt, không đi đến nơi làm việc vào ngày phải đi làm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
하던 일을 멈추고 잠시 쉼.
1
SỰ TẠM NGHỈ:
Việc ngừng công việc đang làm và tạm thời nghỉ ngơi.
-
Danh từ
-
1
평소에 머물러 사는 집이 아닌, 가끔 가서 쉬기 위하여 조용한 곳에 따로 지은 집.
1
NHÀ NGHỈ MÁT:
Ngôi nhà được cất riêng ở một nơi yên tĩnh để thỉnh thoảng đến nghỉ ngơi chứ không phải ngôi nhà mà thường ngày sinh sống.
-
☆☆
Danh từ
-
1
학교나 회사 등을 다니는 사람이 여름철에 일정 기간 동안 쉬는 일.
1
(SỰ) NGHỈ HÈ:
Việc người đi làm công ty hay trường học v.v nghỉ trong thời gian nhất định vào mùa hè.
-
Động từ
-
1
정해진 시간에 강의를 하지 않고 빠지다.
1
CHO NGHỈ HỌC:
Vắng mặt và không giảng dạy vào thời gian đã định trước.
-
-
1
가쁜 숨을 가라앉히다.
1
Làm dịu cơn thở dốc.
-
2
잠시 여유를 얻어 쉬다.
2
NGHỈ LẤY HƠI:
Được một chút rảnh rỗi và nghỉ ngơi.
-
Danh từ
-
1
더위를 피하기에 좋은 시원한 곳.
1
NƠI NGHỈ MÁT:
Nơi mát mẻ tốt cho việc tránh nóng.
-
Danh từ
-
1
여관에서 묵는 데 드는 비용.
1
PHÍ NHÀ NGHỈ:
Chi phí tốn cho việc ở nhà nghỉ.
-
Danh từ
-
1
일정한 직업이나 일 등에 매인 사람이 다른 일을 하기 위해 얻는 시간적 여유.
1
SỰ NGHỈ PHÉP:
Sự thoải mái về mặt thời gian mà người bị ràng buộc vào công việc hay ngành nghề nhất định có được để thực hiện việc khác.
🌟
NGHỈ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
도로에서 문자, 기호, 불빛 등으로 진행, 정지, 방향 전환, 주의 등의 신호를 나타내는 장치.
1.
THIẾT BỊ TÍN HIỆU, THIẾT BỊ BÁO HIỆU:
Thiết bị thể hiện tín hiệu tiến hành, ngừng nghỉ, thay đổi phương hướng, chú ý...bằng chữ, ký hiệu, ánh đèn...ở trên đường phố.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
놀이 등을 하면서 재미있고 즐겁게 지내다.
1.
CHƠI, CHƠI ĐÙA:
Chơi trò chơi... một cách vui vẻ thú vị.
-
2.
직업이나 일정하게 하는 일 없이 지내다.
2.
CHƠI, RONG CHƠI, Ở KHÔNG:
Sống mà không có nghề nghiệp hay không có việc gì làm cố định.
-
3.
어떤 일을 하다가 일정한 기간 동안을 쉬다.
3.
CHƠI, NGHỈ:
Đang làm việc gì đó rồi nghỉ một thời gian nhất định.
-
4.
어떤 물건이나 시설, 돈 등을 쓰지 않다.
4.
NHÀN RỖI, KHÔNG DÙNG ĐẾN:
Không dùng những thứ như tiền bạc, thiết bị, đồ vật nào đó.
-
5.
고정되어 있던 것이 헐거워 이리저리 움직이다.
5.
LONG RA, LUNG LAY:
Cái vốn được cố định trở nên lỏng lẻo di chuyển qua lại.
-
6.
엄마 배 속에 있는 아기가 움직이다.
6.
NGỌ NGOẠY, CỬ ĐỘNG, CHÒI ĐẠP:
Đứa bé trong bụng mẹ cử động.
-
7.
이리저리 돌아다니다.
7.
RONG RUỔI, LÔNG BÔNG:
Đi lang thang đây đó.
-
8.
몸의 어떤 부위가 일정하게 움직이다.
8.
ĐONG ĐƯA, VUNG VẨY:
Bộ phận nào đó của cơ thể di chuyển một cách nhất định.
-
9.
술이나 여자, 노름 등에 빠져서 지내다.
9.
ĂN CHƠI, SA ĐỌA:
Sa vào rượu, gái hay cơ bạc...
-
10.
나쁜 행동을 하며 지내다.
10.
ĂN CHƠI, CHƠI BỜI:
Sống và làm những hành động xấu.
-
11.
일정한 장소를 중심으로 지내다.
11.
QUANH QUẨN, LẨN QUẨN:
Ở chủ yếu tại một nơi nhất định.
-
12.
남을 조롱하거나 자기 마음대로 하다.
12.
CHỌC GHẸO, BỠN CỢT:
Trêu chọc người khác hay làm theo ý mình.
-
13.
마음에 들지 않게 행동함을 비꼬는 말.
13.
CHƠI GIỠN:
Cách nói coi thường hành động mà mình không vừa ý.
-
14.
비슷한 사람들끼리 어울리다.
14.
CẬP KÈ, TỤ TẬP:
Nhóm người tương tự hòa hợp với nhau.
-
15.
마음이 들떠서 실없이 행동하거나 신중하지 못한 태도를 가지다.
15.
ĐÙA CỢT, BỠN CỢT:
Do cao hứng mà hành động không thật hay có thái độ không thận trọng.
-
16.
그러하게 행동하다.
16.
CƯ XỬ, XỬ SỰ:
Hành động như vậy.
-
17.
구경거리가 되는 재주를 부리다.
17.
DIỄN TRÒ:
Trổ tài trở thành thứ cho người khác xem.
-
18.
어떤 게임이나 놀이를 하다.
18.
CHƠI:
Chơi trò chơi hay trò vui nào đó.
-
19.
방해하는 행동이나 역할을 하다.
19.
CHƠI TRÒ, DÙNG CHIÊU:
Đóng vai trò hay gây ra hành động cản trở.
-
Danh từ
-
1.
노인들이 모여 쉴 수 있도록 마련한 집이나 방.
1.
TRUNG TÂM NGƯỜI CAO TUỔI, CÂU LẠC BỘ NGƯỜI CAO TUỔI:
Ngôi nhà hoặc căn phòng để những người già có thể tập trung đến và nghỉ ngơi.
-
☆☆
Động từ
-
1.
놀이 등을 하면서 재미있고 즐겁게 지내게 하다.
1.
CHO CHƠI:
Làm cho chơi đùa hay vui thú.
-
2.
직업이나 일정하게 하는 일이 없이 지내게 하다.
2.
CHO Ở KHÔNG, CHO NHÀN RỖI:
Khiến cho không có nghề nghiệp hay chỗ làm cố định.
-
3.
어떤 일을 하다가 일정한 기간 동안을 쉬게 하다.
3.
CHO NGHỈ NGƠI, CHO KHỎI LÀM:
Đang làm việc gì đó thì cho nghỉ ngơi trong một thời gian nhất định.
-
4.
어떤 물건이나 시설, 돈 등을 쓰지 않고 놓아 두다.
4.
BỎ KHÔNG, ĐỂ KHÔNG:
Bỏ không mà không dùng đến tiền bạc, thiết bị hay đồ vật nào đó.
-
5.
몸의 어떤 부위를 일정하게 움직이게 하다.
5.
ĐUNG ĐƯA:
Làm cho bộ phận nào đó của cơ thể di chuyển một cách nhất định.
-
6.
기구나 도구를 자유자재로 사용하다.
6.
ĐIỀU KHIỂN LẢ LƯỚT, DÙNG ĐIÊU LUYỆN:
Sử dụng khí cụ hay công cụ một cách tự do tự tại.
-
7.
함부로 말하다.
7.
NÓI BỪA, NÓI CÀN:
Nói năng bừa bãi.
-
Danh từ
-
1.
남몰래 성관계를 즐기려고 하는 남녀가 이용하는 숙박업소.
1.
NHÀ NGHỈ THƯ GIÃN, KHÁCH SẠN TÌNH YÊU:
Nhà nghỉ mà nam nữ định hưởng lạc quan hệ tình dục sử dụng một cách bí mật.
-
Danh từ
-
1.
여관, 호텔 등의 숙박 시설에서 묵는 사람.
1.
KHÁCH TRỌ:
Người ở lại trong những nơi dành cho nghỉ ngơi như nhà nghỉ, khách sạn...
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
잠이 깊이 들거나 피곤한 몸을 충분히 편하게 쉬는 모양.
1.
MỘT CÁCH NGON LÀNH:
Hình ảnh ngủ say hoặc làm cho cơ thể mệt mỏi được nghỉ ngơi một cách đủ thoải mái.
-
2.
힘 있게 깊이 찌르거나 쑤시는 모양.
2.
MỘT CÁCH XUYÊN THỦNG:
Hình ảnh đâm hoặc chọc sâu một cách mạnh.
-
3.
안의 것이 드러나지 않도록 빈틈없이 아주 잘 덮거나 싸는 모양.
3.
MỘT CÁCH KÍN NHƯ BƯNG:
Hình ảnh đậy lại hoặc gói lại một cách không có khe hở nào để không lộ ra cái bên trong.
-
4.
충분히 익도록 삶거나 고거나 끓이는 모양.
4.
MỘT CÁCH KỸ:
Hình ảnh luộc, cô lại hoặc đun đến mức chín kỹ.
-
5.
아주 심하게 썩거나 삭거나 젖은 모양.
5.
MỘT CÁCH ƯỚT SŨNG; MỘT CÁCH MỤC RA:
Hình ảnh bị ướt hay bị thối hay bị tiêu đi một cách nhiều.
-
6.
깊고 뚜렷하게 파인 모양.
6.
MỘT CÁCH HÕM VÀO, MỘT CÁCH LÕM VÀO:
Hình ảnh bị đào sâu và rõ ràng.
-
7.
아주 깊이 빠지거나 잠기는 모양.
7.
MỘT CÁCH CHÌM NGẬP:
Hình ảnh rơi hoặc ngập sâu.
-
8.
힘없이 단번에 쓰러지는 모양.
8.
MỘT CÁCH ĐỔ GỤC:
Hình ảnh ngã xuống một cách không còn chút sức lực.
-
9.
삽이나 숟가락 등으로 물건을 아주 많이 떠내는 모양.
9.
MỘT CÁCH TRÀN ĐẦY:
Hình ảnh xúc rất nhiều đồ vật bằng thìa hoặc xẻng.
-
10.
고개를 아주 깊이 숙이는 모양.
10.
MỘT CÁCH CÚI GẰM:
Hình ảnh cúi đầu rất sâu.
-
11.
연기나 가루 등이 세게 쏟아져 나오는 소리. 또는 그 모양.
11.
Âm thanh phát ra khi khói ập tới hay bột được trút mạnh xuống. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
12.
힘이나 능력 또는 분량 등이 갑자기 많이 줄어든 모양.
12.
Hình ảnh sức lực hay khả năng, hoặc khối lượng v.v... bị giảm đi một cách bất ngờ.
-
13.
가루나 먼지 등이 꽤 많이 덮인 모양.
13.
Hình ảnh bột hay bụi v.v... bị phủ khá dày.
-
Danh từ
-
1.
탈것이 중간에 서는 곳 없이 목적지까지 가는 것.
1.
ĐI THẲNG, BAY THẲNG:
Việc phương tiện giao thông đi thẳng tới đích đến mà không dừng lại giữa chừng.
-
2.
어떤 행위나 동작이 멈추지 않고 계속되는 것.
2.
SỰ LIÊN TỤC, SỰ LIỀN MẠCH, 24/24:
Việc một động tác hay hành vi nào đó được tiếp diễn không ngừng nghỉ.
-
-
1.
어떤 일을 낮이나 밤이나 쉬지 않고 계속하다.
1.
KHÔNG CÓ NGÀY ĐÊM, THÂU ĐÊM SUỐT SÁNG:
Làm một việc gì đó liên tục không nghỉ, bất kể ngày hay đêm.
-
Danh từ
-
1.
죄를 짓거나 징계를 받거나 스스로 그만두지 않는 한, 평생 동안 일할 수 있는 직위.
1.
NGHỀ LÀM VIỆC TRỌN ĐỜI, VỊ TRÍ LÀM VIỆC LÂU DÀI:
Vị trí công việc mà nếu không phạm tội, bị phạt hoặc tự xin nghỉ thì có thể làm việc suốt cuộc đời.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
휴일이 이틀 이상 계속됨. 또는 그 휴일.
1.
SỰ NGHỈ DÀI NGÀY, KỲ NGHỈ DÀI NGÀY:
Sự nghỉ từ hai ngày trở lên. Hoặc kỳ nghỉ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
노인들이 모여서 쉬거나 놀 수 있도록 마련한 집이나 방.
1.
NHÀ AN DƯỠNG, NHÀ DƯỠNG LÃO:
Căn nhà hay căn phòng được chuẩn bị để người già có thể tụ tập ở đó để nghỉ ngơi hoặc vui chơi.
-
Danh từ
-
1.
서울에 있는 조선 시대의 궁궐의 하나. 조선 시대 왕들이 정치를 하고 머물러 지내던 곳이다. 유네스코 세계 문화유산으로 지정되었으며 특히 아름다운 후원으로 유명하다.
1.
CHANGDEOKGUNG; CUNG CHANGDEOK:
Cung điện thời Joseon ở Seoul, là nơi các vua triều đại Joseon bàn chuyện chính sự và nghỉ lại, được Unesco công nhận là di sản văn hóa thế giới và đặc biệt nổi tiếng với hậu viên rất đẹp.
-
Động từ
-
1.
일터에서 일하던 사람을 그만두게 하여 내보내다.
1.
SA THẢI, ĐUỔI VIỆC:
Người chủ sử dụng lao động kết thúc hoặc vô hiệu hợp đồng sử dụng lao động rồi cho người lao động nghỉ việc.
-
Danh từ
-
1.
일을 하다가 잠깐 쉬는 동안.
1.
LÚC:
Khoảng thời gian nghỉ ngơi chốc lát trong khi làm việc.
-
2.
일을 시작해서 일정하게 쉬는 때까지의 사이.
2.
LÚC:
Khoảng thời gian từ lúc bắt đầu công việc cho đến lúc nghỉ ngơi nhất định.
-
3.
일을 하다가 잠깐 쉬는 동안에 먹는 음식.
3.
BỮA:
Món ăn ăn trong lúc nghỉ ngơi chốc lát sau khi làm việc.
-
4.
길을 가다가 잠깐 쉬거나 묵으며 밥을 먹는 곳.
4.
NHÀ TRỌ:
Nơi có thể dừng chân đôi lúc hoặc nghỉ ngơi và ăn uống tại đó trên đường đi.
-
Danh từ
-
1.
더위를 피하거나 편안히 쉬려고 가는 휴가.
1.
SỰ NGHỈ MÁT, SỰ NGHỈ DƯỠNG:
Kỳ nghỉ đi để nghỉ ngơi thoải mái hoặc tránh nóng.
-
☆
Danh từ
-
1.
군대가 어떤 지역에서 임시로 지내며 필요한 시설을 갖추어 놓은 곳. 또는 거기서 하는 생활.
1.
DOANH TRẠI, SỰ CẮM TRẠI, SỰ ĐÓNG QUÂN:
Nơi có cơ sở vật chất cần thiết để quân đội sinh hoạt tạm thời ở khu vực nào đó. Hoặc sinh hoạt ở đó.
-
2.
휴양이나 여행 등을 하면서 야외에 천막을 치고 자거나 머무름.
2.
SỰ CẮM TRẠI:
Việc nghỉ dưỡng hay du lịch…, dựng lều trại ngoài trời và ngủ nghỉ lại.
-
Danh từ
-
1.
시설 등을 이용하여 편안하게 쉬면서 피로를 풀고 즐김.
1.
VUI CHƠI GIẢI TRÍ:
Việc nghỉ ngơi thoải mái thông qua các phương tiện để giải tỏa mệt mỏi và làm cho đầu óc thảnh thơi.
-
-
1.
쉬지 않고 계속하다.
1.
KHÔNG PHÂN BIỆT NGÀY HAY ĐÊM:
Liên tục không nghỉ ngơi.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 열중하느라 조금도 쉬지 않고 밤낮을 가리지 않음.
1.
CẢ NGÀY LẪN ĐÊM, SUỐT CẢ NGÀY ĐÊM:
Sự nhiệt tình hăng say với công việc nào đó đến mức không phân biệt ngày đêm và không nghỉ ngơi dù chỉ một chút.