🔍
Search:
NGẤM
🌟
NGẤM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 어떤 일이 은밀하게 이루어지는 상태.
1
SỰ NGẤM NGẦM:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái một việc gì diễn ra một cách bí mật.
-
Động từ
-
1
액체가 속으로 스며들거나 점점 졸아들어 없어지다.
1
CẠN:
Chất lỏng ngấm vào bên trong hoặc dần dần cô đọng lại và biến mất.
-
2
거센 기운이 잠잠해지거나 가라앉다.
2
LẶNG:
Khí thế mạnh mẽ dần dần dịu đi và lắng xuống.
-
3
기운이 깊이 스며들거나 배어들다.
3
THẤU, NGẤM:
Cảm giác chìm ngập hoặc lan tỏa khắp.
-
Danh từ
-
1
남이 모르는 사이.
1
NGẤM NGẦM, ÂM THẦM:
Trong lúc người khác không biết.
-
☆
Động từ
-
1
서서히 배어들거나 흘러들다.
1
NGẤM:
Từ từ thấm vào hoặc chảy vào.
-
2
은근히 느껴지다.
2
NGẤM:
Được cảm nhận một cách từ từ.
-
3
마음, 정신 등이 담겨 있다.
3
NGẤM, THẤU:
Tâm hồn, tinh thần… được chứa đựng.
-
Động từ
-
1
고여 있던 액체가 점점 말라 없어지게 되다.
1
BỊ CẠN:
Chất lỏng đang đặc lại dần dần khô lại và biến mất.
-
2
거세거나 들뜬 기운이 가라앉아 잠잠하게 되다.
2
BỊ LẮNG XUỐNG:
Khí thế mạnh mẽ hoặc sôi nổi dần dịu đi và lắng xuống.
-
3
느낌이나 기운 등이 속으로 깊이 스며들거나 배어들게 되다.
3
BỊ NGẤM:
Cảm giác hay sinh khí... len lỏi sâu vào bên trong hoặc lan tỏa khắp.
-
Động từ
-
1
고여 있던 액체가 점점 말라 없어져 가다.
1
CẠN:
Chất lỏng đang đặc lại dần dần khô lại và biến mất.
-
2
거세거나 들뜬 기운이 가라앉아 잠잠해져 가다.
2
CẠN XUỐNG, CẠN ĐI:
Khí thế mạnh mẽ hoặc sôi nổi trở nên dịu bớt và lắng xuống.
-
3
느낌이나 기운 등이 속으로 깊이 스며들거나 배어들다.
3
NGẤM VÀO:
Cảm giác hay sinh khí... len lỏi vào sâu và lan tỏa khắp.
-
☆☆
Tính từ
-
1
배가 차서 더 먹고 싶지 않은 상태이다.
1
NO BỤNG:
Trạng thái không muốn ăn thêm vì đầy bụng.
-
2
(비유적으로) 임신하여 배가 불룩하다.
2
BỤNG BẦU:
(cách nói ẩn dụ) Mang thai nên bụng lồi ra.
-
3
위아래와 비교하여 가운데가 불룩하다.
3
PHÌNH BỤNG:
So với trên dưới thì phần giữa phình ra.
-
4
생활이 넉넉하여 아쉬울 것이 없다.
4
ẤM NO:
Đời sống đầy đủ nên không có gì phiền muộn.
-
Danh từ
-
1
자기의 생각이나 의견을 겉으로 드러내지 않음.
1
SỰ ÂM THẦM, SỰ NGẤM NGẦM, SỰ LẶNG LẼ:
Việc không thể hiện ý kiến hay suy nghĩ của mình ra bên ngoài.
-
Định từ
-
1
떳떳하게 드러내지 않고 은밀하게 감추는.
1
MANG TÍNH ĐEN TỐI, MANG TÍNH NGẤM NGẦM:
Mang tính giấu diếm một cách bí mật và không thể hiện một cách đàng hoàng.
-
Danh từ
-
1
떳떳하게 드러내지 않고 은밀하게 감추는 것.
1
TÍNH ĐEN TỐI, TÍNH NGẤM NGẦM, TÍNH NGẦM:
Việc giấu diếm một cách bí mật và không thể hiện một cách đàng hoàng.
-
☆
Động từ
-
1
액체 속에 잠겨 있는 물질의 빛깔이나 맛 등의 성질이 그 액체 속으로 스며들다.
1
NGẤM, THẤM:
Tính chất của vị hay màu sắc của vật chất ngâm trong thể lỏng len lỏi hoà tàn vào trong thể lỏng đó.
-
2
생각이나 감정 등이 마음속에서 저절로 생겨나다.
2
TỰ ĐÁY LÒNG, TRÀO RA, DÂNG LÊN:
Suy nghĩ hay tình cảm xuất hiện một cách tự nhiên trong lòng.
-
Danh từ
-
1
동양 철학에서, 소극적이고 수동적인 음에 속하는 성질.
1
TÍNH ÂM:
Tính chất thuộc âm mang tính tiêu cực và thụ động trong triết học Phương Đông.
-
2
떳떳하게 드러내지 않고 은밀하게 감춤.
2
SỰ NGẤM NGẦM, TÍNH ĐEN TỐI:
Sự giấu diếm một cách bí mật mà không thể hiện một cách đàng hoàng.
-
3
검사를 한 결과 몸에 어떤 성분이나 병이 없거나, 일정 기준 이하라고 밝혀지는 일.
3
ÂM TÍNH:
Việc kết quả kiểm tra là trong cơ thể không có bệnh tật hay thành phần nào đó hoặc là dưới mức tiêu chuẩn nhất định, được làm sáng tỏ.
-
Tính từ
-
1
반죽 등이 무르다.
1
NHÃO:
Bột nhào... nhũn ra.
-
2
열기나 습기가 배어 부드럽고 무르다.
2
NHÃO, NHŨN, MỀM:
Bị ẩm hoặc gặp nhiệt nên mềm và nhũn.
-
3
목소리나 성질 등이 부드럽고 여유가 있다.
3
NHŨN NHẶN, DỊU DÀNG:
Giọng nói hay tính chất mềm mại và thư thái.
-
4
날씨가 따뜻하다.
4
ẤM:
Thời tiết ấm áp.
-
5
값이 싸다.
5
RẺ:
Giá rẻ.
-
Danh từ
-
1
자기의 생각이나 의견을 겉으로 드러내지 않는 것.
1
TÍNH NGẤM NGẦM, TÍNH ÂM THẦM, TÍNH LẶNG LẼ:
Sự không thể hiện ý kiến hay suy nghĩ của mình ra bên ngoài.
-
Động từ
-
1
안이나 속으로 빨아들이다.
1
THẤM, NGẤM, THẤM HÚT:
Hút vào trong hoặc bên trong.
-
2
외부에 있는 사람이나 사물 등을 내부로 모여들게 하다.
2
THU HÚT, HẤP THU, TIẾP THU:
Làm cho người hay sự vật ở bên ngoài tập hợp vào bên trong.
-
☆☆
Danh từ
-
1
안이나 속으로 빨아들임.
1
SỰ THẤM, SỰ NGẤM, SỰ HẤP THU:
Việc hút vào bên trong.
-
2
외부에 있는 사람이나 사물 등을 내부로 모여들게 함.
2
SỰ THU HÚT, SỰ TIẾP THU:
Việc làm cho người hay sự vật ở bên ngoài tập hợp vào bên trong.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
액체가 스며들어 축축해지다.
1
ẨM ƯỚT:
Chất lỏng ngấm vào nên trở nên ướt.
-
2
어떤 영향을 자꾸 받아 익숙해지다.
2
THẤM, NGẤM:
Liên tục nhận ảnh hưởng nào đó nên trở nên quen thuộc.
-
3
어떤 감정이나 생각에 깊이 빠지다.
3
RƠI VÀO:
Chìm sâu vào suy nghĩ hay tình cảm nào đó.
-
4
자주 들어 아주 익숙해지다.
4
NGẤM, THẤM:
Nghe thường xuyên nên trở nên rất quen thuộc.
-
5
(비유적으로) 하늘이 어떤 빛을 띤 상태가 되다.
5
TRÀN, NGẬP:
(cách nói ẩn dụ) Bầu trời trong trạng thái chiếu ánh sáng nào đó.
-
6
눈에 눈물이 고이다.
6
ĐẪM:
Nước mắt đọng ở mắt.
-
7
목소리에서 슬픔이나 감격이 느껴지다.
7
NGHẸN, ƯỚT:
Nỗi buồn hay sự cảm kích được cảm nhận từ giọng nói.
-
☆
Động từ
-
1
빛이나 기체, 액체 등이 틈새로 들어오거나 배어들어 퍼지다.
1
THẤM VÀO, LỌT VÀO:
Ánh sáng, chất khí hay chất lỏng... lọt vào khe hở hoặc ngấm vào rồi lan tỏa.
-
2
어떤 감정이 마음 깊이 느껴지다.
2
THẤM ĐƯỢM:
Tình cảm nào đó được cảm nhận sâu sắc trong lòng.
-
3
어떤 생각이나 태도 등이 배어서 익숙해지거나 한 부분이 되다.
3
THẤM NHUẦN, THẤM ĐẪM, NGẤM SÂU:
Suy nghĩ hay thái độ… nào đó ngấm và trở nên quen thuộc hoặc trở thành một phần.
-
Định từ
-
1
자기의 생각이나 의견을 겉으로 드러내지 않는.
1
MANG TÍNH ÂM THẦM, MANG TÍNH NGẤM NGẦM, MANG TÍNH LẶNG LẼ:
Không bộc lộ suy nghĩ hay ý kiến của mình ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
물이나 비 등의 액체가 스며들어 뱀.
1
SỰ THẨM THẤU, SỰ NGẤM:
Việc chất lỏng như nước hay mưa... thấm vào.
-
2
세균이나 병균 등이 몸속에 들어옴.
2
SỰ XÂM NHẬP:
Việc vi khuẩn hay bệnh khuẩn…đi vào trong cơ thể.
-
3
사상이나 가치관, 정책 등이 사람들의 생각이나 사회에 깊이 스며들어 퍼짐.
3
SỰ THẤM NHUẦN:
Tư tưởng, giá trị quan, chính sách...được phổ biến và thấm sâu trong suy nghĩ của mọi người hoặc xã hội.
-
4
어떤 곳에 몰래 숨어 들어감.
4
SỰ THÂM NHẬP:
Sự bí mật thâm nhập vào một nơi nào đó.
🌟
NGẤM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
남이 알아차리지 못하도록 눈치를 살펴 가면서 슬며시 행동하는 모양.
1.
MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH THẬM THỤT:
Điệu bộ để ý thái độ của người khác và hành động ngấm ngầm để người khác không biết được.
-
Danh từ
-
1.
국가보다는 개인의 이익을 우선시하며 남몰래 다른 속셈을 가지고 그것을 이루기 위해 애쓰는 신하.
1.
GIAN THẦN:
Thuộc hạ ưu tiên cho lợi ích cá nhân hơn quốc gia, ngấm ngầm có mưu đồ khác và cố gắng để đạt được điều đó.
-
☆
Động từ
-
1.
빛깔이 서서히 퍼지거나 옮아서 묻게 하다.
1.
NHUỘM:
Làm cho màu sắc lan tỏa dần hay ngấm vào.
-
2.
환경이나 행동, 사상 등을 퍼뜨리거나 닮게 하다.
2.
LÀM NHIỄM, LÀM CHO NHIỄM:
Làm lan tỏa hoặc làm cho giống môi trường, hành động hay tư tưởng...
-
Phó từ
-
4.
벼, 보리, 밀 등을 벨 때 나는 소리.
4.
XOẸT:
Tiếng phát ra khi cắt lúa, lúa mì, lúa mạch...
-
1.
눈이 내리거나 눈을 밟을 때 나는 소리.
1.
XÀO XÀO:
Tiếng phát ra khi tuyết rơi hoặc giẫm lên tuyết.
-
2.
과자나 배, 사과 등을 씹을 때 나는 소리.
2.
SỒN SỘT, RAU RÁU:
Tiếng kêu phát ra khi nhai bánh kẹo, lê hay táo...
-
5.
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 스칠 때 나는 소리.
5.
VÙ, VÈO:
Tiếng phát ra khi vật thể mỏng và dẻo dai như lau sậy hay vải ngấm keo… sượt qua.
-
3.
종이에 글씨를 쓸 때 나는 소리.
3.
SỘT SOẠT:
Tiếng phát ra khi viết chữ lên giấy.
-
Danh từ
-
1.
몸에 배어 굳어 버린 말투.
1.
CÁCH ĂN NÓI, KIỂU NÓI:
Thói quen nói đã ngấm vào cơ thể.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
밖에서 안으로 가거나 오다.
1.
VÀO:
Đi vào hoặc vào từ bên ngoài.
-
2.
빛, 물 등이 안으로 들어오다.
2.
VÀO, CHIẾU VÀO, CHẢY VÀO:
Ánh sáng, nước vào bên trong.
-
3.
방이나 집 등의 있을 곳을 정해 머무르다.
3.
VÀO Ở:
Chọn và lưu lại nơi mà sẽ ở như nhà hay phòng.
-
4.
어떤 길로 들어서다.
4.
BƯỚC VÀO, ĐI VÀO:
Bước vào con đường nào đó.
-
5.
잠을 잘 자리에 가거나 오다.
5.
VÀO NGỦ:
Đến hoặc đi vào chỗ để ngủ.
-
6.
어떤 일에 돈, 시간, 노력 등이 쓰이다.
6.
MẤT, TỐN:
Tiền bạc, thời gian, nỗ lực được dùng vào việc nào đó.
-
7.
색깔, 맛, 물기 등이 스미거나 배다.
7.
NGẤM, NHUỘM, RUỘM:
Màu sắc, vị, hơi nước tràn vào hoặc thấm vào.
-
8.
어떤 범위나 기준 안에 속하다.
8.
Ở VÀO, THUỘC VÀO:
Thuộc về phạm vi hay trong tiêu chuẩn nào đó.
-
9.
안에 담기거나 그 일부를 이루다.
9.
CHỨA:
Chứa đựng ở bên trong hoặc tạo thành một phần đó.
-
10.
어떤 처지에 놓이거나 어떤 상태가 되다.
10.
RƠI VÀO, Ở VÀO:
Bị đặt vào tình cảnh nào đó hoặc trở thành trạng thái nào đó.
-
11.
어떤 것이 좋게 생각되다.
11.
VỪA (LÒNG):
Cái gì đó được cho là tốt đẹp.
-
12.
날씨로 인한 어떤 일이나 현상이 일어나다.
12.
GẶP, RƠI VÀO:
Sự việc hay hiện tượng nào đó xảy ra do thời tiết.
-
13.
어떤 시기가 되다.
13.
BƯỚC VÀO, BƯỚC SANG:
Trở thành thời kỳ nào đó.
-
14.
어떤 단체에 가입하다.
14.
GIA NHẬP:
Tham gia vào một đoàn thể nào đó.
-
15.
적금, 보험 등에 가입하다.
15.
GIA NHẬP, THAM GIA:
Tham gia bảo hiểm hay gửi tiền tiết kiệm.
-
16.
결혼 등으로 새 식구가 되다.
16.
VỀ:
Trở thành thành viên mới trong gia đình thông qua kết hôn...
-
17.
어떤 때나 철이 되거나 돌아오다.
17.
BƯỚC VÀO, CHUYỂN SANG:
Đến hoặc trở lại mùa hoặc thời gian nào đó.
-
18.
잠에 빠지다.
18.
NGỦ:
Chìm vào giấc ngủ.
-
19.
나이가 많아지다.
19.
CÓ (TUỔI):
Tuổi trở nên nhiều.
-
20.
음식, 열매 등이 익어서 맛이 좋아지다.
20.
NGON, ĐÚNG VỊ:
Thức ăn, trái cây chín nên vị trở nên thơm.
-
21.
몸에 병이나 증상이 생기다.
21.
BỊ:
Bệnh hoặc triệu chứng sinh ra trong cơ thể.
-
22.
의식이 돌아오다.
22.
TỈNH:
Ý thức quay trở lại.
-
23.
어떤 것에 대한 생각이나 느낌이 생기다.
23.
CẢM THẤY, LINH CẢM:
Có suy nghĩ hay cảm giác về điều gì đó.
-
24.
버릇이나 습관이 몸에 배다.
24.
QUEN:
Tập quán hay thói quen ngấm sâu vào cơ thể.
-
25.
아이나 새끼를 가지다.
25.
CÓ MANG, MANG THAI:
Mang một đứa bé hay một sinh vật nhỏ bên trong cơ thể.
-
26.
뿌리나 열매가 속이 차서 단단해지다.
26.
ĐẦY ĐẶN, MỌNG:
Rễ hoặc quả trở nên cứng cáp vì đặc ruột.
-
27.
귀신 등에 접하게 되다.
27.
BỊ MA ÁM:
Bị tiếp xúc với ma quỷ.
-
28.
남을 위해 어떤 일이나 행동을 하다.
28.
GIÚP:
Thực hiện hành động hay làm việc vì người khác.
-
29.
장가를 가다.
29.
CƯỚI, LẤY (VỢ):
Đi lấy vợ.
-
30.
셋집을 얻어 살다.
30.
THUÊ (NHÀ):
Thuê nhà để sống.
-
☆
Động từ
-
1.
빛이나 기체, 액체 등이 틈새로 들어오거나 배어들어 퍼지다.
1.
THẤM VÀO, LỌT VÀO:
Ánh sáng, chất khí hay chất lỏng... lọt vào khe hở hoặc ngấm vào rồi lan tỏa.
-
2.
어떤 감정이 마음 깊이 느껴지다.
2.
THẤM ĐƯỢM:
Tình cảm nào đó được cảm nhận sâu sắc trong lòng.
-
3.
어떤 생각이나 태도 등이 배어서 익숙해지거나 한 부분이 되다.
3.
THẤM NHUẦN, THẤM ĐẪM, NGẤM SÂU:
Suy nghĩ hay thái độ… nào đó ngấm và trở nên quen thuộc hoặc trở thành một phần.
-
Động từ
-
1.
어떤 물건에 물이 배어서 젖다.
1.
THẤM NƯỚC, NGẤM NƯỚC, SŨNG NƯỚC:
Nước ngấm ướt vào vật nào đó.
-
2.
어떤 일에 실패하거나 곤란한 일을 당하다.
2.
THẤT BẠI, KHỐN ĐỐN, GẶP KHÓ KHĂN:
Thất bại trong việc nào đó hoặc gặp phải việc khó khăn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
액체가 스며들어 축축해지다.
1.
ẨM ƯỚT:
Chất lỏng ngấm vào nên trở nên ướt.
-
2.
어떤 영향을 자꾸 받아 익숙해지다.
2.
THẤM, NGẤM:
Liên tục nhận ảnh hưởng nào đó nên trở nên quen thuộc.
-
3.
어떤 감정이나 생각에 깊이 빠지다.
3.
RƠI VÀO:
Chìm sâu vào suy nghĩ hay tình cảm nào đó.
-
4.
자주 들어 아주 익숙해지다.
4.
NGẤM, THẤM:
Nghe thường xuyên nên trở nên rất quen thuộc.
-
5.
(비유적으로) 하늘이 어떤 빛을 띤 상태가 되다.
5.
TRÀN, NGẬP:
(cách nói ẩn dụ) Bầu trời trong trạng thái chiếu ánh sáng nào đó.
-
6.
눈에 눈물이 고이다.
6.
ĐẪM:
Nước mắt đọng ở mắt.
-
7.
목소리에서 슬픔이나 감격이 느껴지다.
7.
NGHẸN, ƯỚT:
Nỗi buồn hay sự cảm kích được cảm nhận từ giọng nói.
-
☆
Động từ
-
1.
재료에 소금, 식초, 설탕 등이 배어들게 하다.
1.
MUỐI, NGÂM:
Làm cho muối, dấm, đường… ngấm vào nguyên liệu.
-
Danh từ
-
1.
비에 젖지 않도록 옷 위에 덧입는, 물이 새지 않는 옷.
1.
ÁO MƯA, ÁO ĐI MƯA:
Áo không bị ngấm nước, mặc khoác bên ngoài quần áo để không bị ướt nước mưa.
-
Danh từ
-
1.
상한 음식에서 나는 시큼한 냄새.
1.
MÙI ÔI THIU:
Mùi chua bốc ra từ thức ăn đã hỏng.
-
2.
옷이나 천이 땀 등에 찌들어 나는 시큼한 냄새.
2.
MÙI HÔI NỒNG:
Mùi chua bốc ra do quần áo hay vải… ngấm mồ hôi.
-
☆
Động từ
-
1.
물 등이 흘러서 들어가거나 들어오다.
1.
CHẢY VÀO:
Nước... chảy vào hoặc đi vào.
-
2.
물건 등이 어떤 곳에 들어오다.
2.
ĐƯA VÀO:
Đồ vật vào nơi nào đó.
-
3.
좋지 않은 사상이나 생활 양식 등이 사람들에게 스며들다.
3.
CHUYỀN VÀO, ĐƯA VÀO:
Tư tưởng hay cách thức sinh hoạt không tốt...ngấm vào mọi người.
-
4.
여기저기 떠돌아다니다가 자기도 모르게 어떤 곳에 들어오다.
4.
ĐƯA ĐẨY:
Đi lòng vòng chỗ này chỗ kia rồi đến một nơi nào mà mính cũng không biết.
-
Danh từ
-
1.
재료에 소금, 장, 식초, 설탕 등을 배어들게 하는 일. 또는 그렇게 한 음식.
1.
VIỆC MUỐI, MÓN MUỐI:
Việc làm cho muối, nước tương, dấm hay đường ngấm vào nguyên liệu. Hoặc món ăn như vậy.
-
Động từ
-
4.
벼, 보리, 밀 등을 베는 소리가 자꾸 나다.
4.
KÊU SOÀN SOẠT, KÊU XOÈN XOẸT:
Tiếng cắt lúa, lúa mì, lúa mạch… liên tục phát ra.
-
1.
눈이 내리거나 눈을 밟는 소리가 자꾸 나다.
1.
KÊU LẠO XẠO:
Tiếng tuyết rơi hay giẫm lên tuyết, liên tục phát ra.
-
3.
종이에 글씨를 쓰는 소리가 자꾸 나다.
3.
KÊU SỘT SOẠT:
Tiếng viết chữ lên giấy, liên tục phát ra.
-
2.
과자나 배, 사과 등이 씹히는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2.
SỒN SỘT, RAU RÁU:
Tiếng bánh kẹo hay lê, táo… được nhai, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng đó.
-
5.
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5.
KÊU VÙ VÙ, KÊU VÈO VÈO:
Tiếng mà vật thể mỏng và cứng như lau sậy hay vải ngấm keo… sượt qua, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1.
액체가 속으로 스며들거나 점점 졸아들어 없어지다.
1.
CẠN:
Chất lỏng ngấm vào bên trong hoặc dần dần cô đọng lại và biến mất.
-
2.
거센 기운이 잠잠해지거나 가라앉다.
2.
LẶNG:
Khí thế mạnh mẽ dần dần dịu đi và lắng xuống.
-
3.
기운이 깊이 스며들거나 배어들다.
3.
THẤU, NGẤM:
Cảm giác chìm ngập hoặc lan tỏa khắp.
-
☆☆
Động từ
-
1.
빛깔이 서서히 퍼지거나 옮아서 묻다.
1.
BỊ NHUỘM, ĐƯỢC NHUỘM:
Màu sắc dần dần lan ra và ngấm vào.
-
2.
환경이나 행동, 사상 등의 영향을 받아 닮다.
2.
BỊ NHIỄM:
Chịu ảnh hưởng và giống môi trường, hành động hay tư tưởng…
-
☆
Động từ
-
1.
눈에 눈물이 조금 고이다.
1.
NGẤN:
Nước mắt đọng lại một ít trong mắt.
-
2.
어떤 현상이나 기운, 감정 등이 배어 있거나 은근히 드러나다.
2.
CHE GIẤU:
Hiện tượng, khí thế, tình cảm... nào đó ngấm vào hoặc khẽ lộ ra.
-
3.
빛이나 그림자, 모습 등이 희미하게 비치다.
3.
LỜ MỜ:
Ánh sáng, bóng hay diện mạo... hiện ra một cách mờ ảo.
-
4.
연기나 안개, 구름 등이 한곳에 모여 나타나다.
4.
GIĂNG:
Khói, sương hay mây… tập trung xuất hiện tại một nơi.
-
Phó từ
-
1.
드러나지 않게 슬쩍.
1.
MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH VỤNG TRỘM:
Một cách ngấm ngầm mà không bộc lộ.
-
Tính từ
-
1.
물기가 배어 눅눅하다.
1.
ƯỚT SŨNG, ƯỚT NHOÈN NHOẸT:
Bị ướt một cách ngấm đầy nước.