🔍
Search:
NGỦ
🌟
NGỦ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
잠자리에 들어 잠을 자다.
1
NGỦ:
Vào chỗ ngủ và ngủ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
(높임말로) 자다.
1
NGỦ:
(cách nói kính trọng) Ngủ.
-
Động từ
-
1
잠을 자고 음식을 먹다.
1
ĂN NGỦ:
Ăn và ngủ.
-
Danh từ
-
1
잠자리에 들어 잠을 잠.
1
SỰ NGỦ:
Sự vào chỗ ngủ và ngủ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
잠을 자는 일.
1
SỰ NGỦ:
Việc ngủ.
-
Động từ
-
1
잠이 깊이 들다.
1
NGỦ SAY:
Ngủ sâu.
-
Danh từ
-
1
겹으로 된 천 사이에 솜이나 깃털 등을 넣고 자루 모양으로 만들어 그 안에 들어가 잘 수 있도록 만든 것.
1
TÚI NGỦ:
Đồ vật được làm thành hình cái bao và nhồi bông hay lông vào giữa lớp vải để có thể chui vào trong đấy ngủ được.
-
☆☆
Động từ
-
1
자고 싶은 느낌이 들다.
1
BUỒN NGỦ:
Có cảm giác muốn ngủ.
-
Tính từ
-
1
자고 싶은 느낌이 있다.
1
BUỒN NGỦ:
Có cảm giác muốn ngủ.
-
Động từ
-
1
살아 있는 생물이 땅속이나 물속 등에서 잠을 자는 상태로 겨울을 보내다.
1
NGỦ ĐÔNG:
Sinh vật sống trải qua mùa đông trong trạng thái ngủ dưới nước hoặc trong lòng đất.
-
Tính từ
-
1
끝이 뾰족하지 않고 굵고 짤막하다.
1
CỤT NGỦN:
Đầu không nhọn mà thô và ngắn ngủn.
-
Động từ
-
1
다른 사람과 한방이나 한곳에서 같이 잠을 자다.
1
NGỦ CHUNG:
Cùng ngủ với người khác ở một phòng hoặc một nơi.
-
Danh từ
-
1
깊이 들지 못한 잠.
1
NGỦ LƠ MƠ:
Giấc ngủ không sâu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
집에서 주로 잠을 자는 방.
1
PHÒNG NGỦ:
Căn phòng chủ yếu để ngủ ở trong nhà.
-
Tính từ
-
1
매우 짧다.
1
NGẮN NGỦN:
Rất ngắn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
잠이 들게 하는 약.
1
THUỐC NGỦ:
Thuốc làm cho ngủ.
-
Động từ
-
1
깊이 자면서 숨을 쉬는 소리를 자꾸 내다.
1
NGỦ KHÒ KHÒ:
Liên tục phát ra tiếng thở trong khi ngủ sâu.
-
Danh từ
-
1
잠을 자는 일과 음식을 먹는 일.
1
(SỰ) ĂN NGỦ:
Việc ăn và việc ngủ.
-
Danh từ
-
1
생물이 겨울 동안에 땅 속이나 물 속 등에서 잠을 자는 것처럼 활동을 멈춘 현상.
1
SỰ NGỦ ĐÔNG:
Hiện tượng sinh vật ngừng hoạt động giống như đang ngủ trong nước hoặc trong lòng đất vào mùa đông.
-
☆
Danh từ
-
1
자고 먹음.
1
VIỆC ĂN NGỦ:
Việc ăn và ngủ.
🌟
NGỦ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
묶이거나 뭉쳐 있던 것이 힘없이 풀리는 모양.
1.
RŨ RƯỢI, THÕNG THƯỢT, UỂ OẢI:
Hình ảnh cái vốn được buộc hoặc gộp lại bị bung ra rũ xuống.
-
2.
얼음이나 눈 등이 저절로 녹는 모양.
2.
LÒNG RÒNG, TONG TỎNG:
Hình ảnh băng hay tuyết... tự tan chảy.
-
3.
잠이 살며시 오거나 눈이 천천히 감기는 모양.
3.
THIU THIU, LIU RIU:
Hình ảnh giấc ngủ khẽ đến hoặc mắt từ từ được nhắm lại.
-
4.
소리 없이 천천히 움직이는 모양.
4.
NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh chuyển động từ từ không tiếng động.
-
5.
힘이나 기운, 어떤 감정 등이 약해지거나 없어지는 모양.
5.
UỂ OẢI:
Hình ảnh sức lực, khí thế hay tâm trạng... nào đó trở nên yếu hoặc mất đi.
-
Động từ
-
1.
잠들거나 취한 상태 등에서 벗어나 온전한 정신 상태로 돌아오다.
1.
TỈNH RA, TỈNH DẬY:
Thoát ra khỏi trạng thái say hoặc ngủ hoặc trở về trạng thái tinh thần ổn định.
-
2.
깊은 생각이나 헛된 생각에 빠져 있다가 제정신을 차리다.
2.
THỨC TỈNH, CHOÀNG TỈNH:
Rơi vào suy nghĩ viển vông hoặc suy nghĩ sâu rồi tỉnh táo tinh thần trở lại.
-
3.
생각이나 생활 등이 발달한 상태로 되다.
3.
THOÁT KHỎI:
Đời sống hay suy nghĩ sang trạng thái phát triển.
-
4.
변했던 빛이 원래의 제 빛을 내다.
4.
SÁNG TRỞ LẠI, HỒI TRỞ LẠI:
Ánh màu đã biến đổi phát ra ánh màu ban đầu của nó.
-
Tính từ
-
1.
짧게 베어서 뭉쳐 놓은 것처럼 짤막하다.
1.
NGẮN NGỦN, NGẮN CỘC, NGẮN CŨN:
Ngắn ngủn như bị cắt ngắn và dúm lại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아침에 늦게까지 자는 잠.
1.
SỰ NGỦ DẬY MUỘN:
Việc ngủ đến tận sáng muộn mới dậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
손님에게 일정한 돈을 받고 잠을 잘 수 있는 방을 내주는 집.
1.
NHÀ NGHỈ:
Nhà nhận số tiền nhất định và cho khách thuê phòng ngủ.
-
Động từ
-
1.
잠이 들어 숨 쉬는 소리를 고르게 자꾸 내다.
1.
THỞ ĐỀU ĐỀU:
Chìm vào giấc ngủ nên cứ phát ra tiếng thở đều đặn.
-
2.
숨 쉬는 소리를 조금 빠르고 거칠게 자꾸 내다.
2.
THỞ HỔN HỂN:
Cứ phát ra tiếng thở hơi nhanh và khàn.
-
Động từ
-
1.
고르지 않고 가쁘게 숨 쉬는 소리가 자꾸 나다. 또는 그렇게 하다.
1.
THỞ HỔN HỂN:
Tiếng thở không đều và gấp gáp liên tiếp phát ra. Hoặc làm như thế.
-
2.
어린아이가 깊이 잠들어 조용하게 숨 쉬는 소리가 자꾸 나다.
2.
THỞ ĐỀU ĐẶN, THỞ NHẸ NHÀNG:
Tiếng trẻ con ngủ sâu thở khe khẽ liên tiếp phát ra.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
집을 떠나 다른 곳에서 자는 밤의 횟수를 세는 단위.
1.
ĐÊM:
Đơn vị đếm số lần buổi đêm mà rời nhà đến ngủ ở nơi khác.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
눈이나 우유의 빛깔과 같이 밝고 선명하게 희다.
1.
TRẮNG TINH, TRẮNG NGẦN:
Trắng sáng rõ như màu của tuyết hay sữa.
-
2.
춥거나 겁에 질려서 얼굴이 핏기가 없이 희다.
2.
TRẮNG BỢT, TRẮNG XANH:
Do lạnh hoặc sợ mà khuôn mặt trắng bệch không có tia máu.
-
3.
굉장히 많다.
3.
TRẮNG XOÁ:
Rất nhiều.
-
4.
잠들지 않고 밤을 지내다.
4.
TRẮNG ĐÊM:
Không ngủ và thức hết đêm.
-
Danh từ
-
1.
잠을 자다가 무서운 꿈을 꿔서 몸이 마음대로 움직여지지 않는 답답한 상태.
1.
SỰ CỨNG MÌNH:
Trạng thái bực mình, cơ thể không cử động được theo ý muốn vì đang ngủ thì mơ thấy giấc mơ đáng sợ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
잠을 자지 않고 밤을 지내다.
1.
THỨC TRẮNG ĐÊM:
Trải qua đêm không ngủ.
-
-
1.
아이가 자다가 오줌을 싸서 다음 날 아침에 이웃에게 소금을 얻으러 다니는 벌을 받기 위해 키를 머리에 쓰다.
1.
ĐỘI GIẦN:
Đứa bé đêm ngủ đái dầm thì sáng hôm sau sẽ bị chịu phạt bằng cách đội giá lên đầu rồi tới nhà hàng xóm xin muối về.
-
Danh từ
-
1.
주차 시설을 갖추어 자동차 여행자가 쉬거나 잠을 자기에 편하도록 만들어 놓은 여관.
1.
NHÀ NGHỈ, MOTEL:
Nhà nghỉ có chỗ đỗ xe, được làm ra để khách du lịch đi ô tô ngủ hay nghỉ thuận tiện.
-
Động từ
-
1.
아기가 아프거나 졸리거나 마음에 차지 않아 자꾸 울거나 짜증을 내다.
1.
QUẤY:
Đứa bé cứ khóc hay bực bội vì đau hay buồn ngủ hoặc không vừa lòng.
-
2.
어떤 것을 요구하면서 귀찮게 조르다.
2.
QUẤY RẦY, LÀM PHIỀN:
Đòi hỏi cái nào đó và vòi vĩnh một cách phiền phức.
-
Động từ
-
1.
잠을 전혀 자지 않고 밤을 지내다.
1.
THỨC TRẮNG ĐÊM, THỨC THÂU ĐÊM:
Trải qua đêm mà hoàn toàn không ngủ.
-
-
1.
변화가 매우 빨라서 짧은 시간 사이에 변화가 아주 크다.
1.
HÔM QUA LÀ QUÁ KHỨ:
Sự thay đổi rất nhanh chóng đến mức chỉ trong khoảng thời gian ngắn ngủi đã có sự biến đổi rất lớn.
-
Động từ
-
1.
잠을 자고 음식을 먹다.
1.
ĂN NGỦ:
Ăn và ngủ.
-
Danh từ
-
1.
숙직하는 사람이 자는 방.
1.
PHÒNG TRỰC ĐÊM:
Phòng mà người trực đêm ngủ.
-
Động từ
-
1.
흩어지기 쉬운 것을 계속 가볍게 두드려 누르다.
1.
VỖ, ĐẬP ĐẬP:
Liên tiếp ấn gõ nhẹ một thứ dễ phân tán.
-
2.
아이를 재우거나 귀여워할 때 몸을 계속 가볍게 두드리다.
2.
VỖ VỖ, VỖ VỀ:
Vỗ nhẹ liên tiếp vào người khi dỗ ngủ hoặc âu yếm bé.
-
3.
남의 연약한 점을 계속 감싸고 달래다.
3.
VỖ VỀ, AN ỦI:
Liên tục bao bọc và dỗ dành điểm mềm yếu của người khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇이 다른 곳에서 이곳으로 움직이다.
1.
ĐẾN:
Cái gì đó di chuyển từ nơi khác đến nơi này.
-
2.
직업, 학업 등을 위하여 어떤 곳에 소속되다.
2.
VỀ, VÀO:
Thuộc về nơi nào đó vì mục đích nghề nghiệp, học hành v.v...
-
3.
탈것이 기준이 되는 곳을 향하여 운행하다.
3.
VỀ, VỀ ĐẾN:
Phương tiện giao thông hướng đến nơi đã định và di chuyển đến đó.
-
4.
물건, 권리 등이 누구에게 옮겨지다.
4.
NHẬN ĐƯỢC:
Đồ vật hay quyền lợi được chuyển cho ai đó.
-
5.
관심, 눈길 등이 누구에게 쏠리다.
5.
HƯỚNG VỀ, ĐỔ VỀ:
Sự quan tâm, ánh mắt dồn về ai đó.
-
6.
소식이나 연락 등이 누구에게 전하여지다.
6.
ĐẾN, CÓ:
Tin tức hay sự liên lạc được chuyển tới ai đó.
-
7.
전기가 통해서 불이 켜지거나 몸에 전하여지다.
7.
CÓ, BỊ GIẬT:
Đèn được chiếu sáng nhờ có điện hoặc điện được truyền qua cơ thể.
-
8.
운수나 보람, 기회 등이 나타나다.
8.
ĐẾN:
Vận số, thành quả, cơ hội xuất hiện.
-
9.
누구에게 무엇이 느껴지거나 떠오르다.
9.
CÓ, NHẬN THẤY:
Điều gì được ai đó cảm nhận hoặc được nhớ tới.
-
10.
가고자 하는 곳에 이르다.
10.
ĐẾN NƠI:
Đạt tới nơi định đi tới.
-
11.
어떤 대상에 어떤 상태가 나타나다.
11.
ĐẾN:
Trạng thái nào đó xuất hiện với đối tượng nào đó.
-
12.
어떤 목적이 있는 모임에 참석하기 위해 다른 곳에 있다가 이곳으로 위치를 옮기다.
12.
ĐẾN DỰ:
Di chuyển vị trí từ nơi khác tới nơi này để tham dự cuộc họp mặt với mục đích nào đó.
-
13.
건강에 좋지 않은 상태가 나타나다.
13.
BỊ, XUẤT HIỆN:
Trạng thái không tốt cho sức khỏe xuất hiện.
-
14.
길이나 깊이가 어떤 정도에 이르거나 닿다.
14.
ĐẾN, TỚI:
Chiều dài hay chiều sâu đạt tới hoặc chạm vào tiêu chuẩn nào đó.
-
15.
어떤 때나 시기에 이르다.
15.
ĐẾN:
Bước vào thời gian hay thời kì nào đó.
-
16.
무엇이 어떤 쪽으로 기울어지다.
16.
NGHIÊNG:
Cái gì lệch về phía nào đó.
-
17.
비, 눈 등이 내리거나 추위 등이 닥치다.
17.
RƠI, KÉO ĐẾN:
Hiện tượng thời tiết như mưa hay tuyết xuất hiện hoặc cái lạnh ập đến.
-
18.
병이나 졸음 등이 나타나거나 생기다.
18.
BỊ, THẤY:
Bệnh tật hay cơn buồn ngủ xuất hiện hoặc biểu hiện ra bên ngoài.
-
19.
어떤 때나 계절 등이 닥치다.
19.
ĐẾN:
Thời gian hay mùa nào đó tới.
-
20.
무엇이 어떤 원인 때문에 생기다.
20.
NGUYÊN DO, ĐẾN TỪ:
Cái gì sinh ra từ nguyên nhân nào đó.
-
21.
무엇이 다른 곳에서부터 전하여지다.
21.
ĐẾN TỪ, CHỊU ẢNH HƯỞNG:
Cái gì được truyền tới từ nơi khác.
-
22.
어떤 길을 지나 이쪽으로 움직이다.
22.
VƯỢT QUA, TRẢI QUA:
Đi qua con đường nào đó và di chuyển về phía này.
-
23.
어떤 목적이나 일을 위하여 다른 곳에서 이곳으로 위치를 옮기다.
23.
ĐẾN (ĐỂ LÀM GÌ):
Di chuyển vị trí từ nơi khác tới nơi này vì mục đích hay việc nào đó.