🔍
Search:
THU
🌟
THU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1
경기나 싸움 등에서 상대에게 이기지 못하다.
1
THUA:
Không thắng được đối phương trong cuộc thi đấu hay đọ sức...
-
☆
Danh từ
-
1
국가나 지방 공공 단체가 필요한 경비로 사용하기 위해 국민으로부터 강제로 거두어들이는 돈.
1
THUẾ:
Tiền mà nhà nước hay cơ quan công quyền địa phương bắt buộc người dân phải nộp để sử dụng cho các khoản kinh phí cần thiết.
-
Phụ tố
-
1
‘기술’ 또는 ‘재주’의 뜻을 더하는 접미사.
1
THUẬT:
Hậu tố thêm nghĩa 'kỹ thuật' hoặc 'tài cán'.
-
☆☆
Phụ tố
-
1
‘약’의 뜻을 더하는 접미사.
1
THUỐC:
Hậu tố thêm nghĩa "thuốc".
-
☆☆
Danh từ
-
1
등이 푸르고 검은 물결무늬가 있으며 배는 흰, 살이 많은 바닷물고기.
1
CÁ THU:
Cá biển có nhiều thịt, bụng màu trắng, lưng có những đường uốn lượn màu đen và xanh.
-
Danh từ
-
1
강이나 개천, 좁은 바닷길을 건너는 작은 배.
1
THUYỀN:
Tàu nhỏ đi qua sông, suối hay đường biển hẹp.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘견해’, ‘학설’ 또는 ‘소문’ 등의 뜻을 더하는 접미사.
1
THUYẾT:
Hậu tố thêm nghĩa ‘kiến giải’, ‘học thuyết’ hay ‘tin đồn’.
-
Phụ tố
-
1
'규모가 작은 배'의 뜻을 더하는 접미사.
1
THUYỀN:
Hậu tố thêm nghĩa "tàu thuyền có kích thước nhỏ".
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
네 계절 중의 하나로 여름과 겨울 사이의 계절.
1
MÙA THU:
Một trong bốn mùa, mùa giữa mùa hè và mùa đông.
-
Danh từ
-
1
가을철의 밤.
1
ĐÊM THU:
Đêm của mùa thu.
-
Danh từ
-
1
가을에 내리는 비.
1
MƯA THU:
Mưa rơi vào mùa thu.
-
☆☆
Động từ
-
1
행사나 사업, 자금 등을 이끌어 들이다.
1
THU HÚT:
Lôi kéo đưa vào sự kiện, dự án hay vốn...
-
Danh từ
-
1
겨울이 지나 비가 오고 얼음이 녹는다는 날로 이십사절기의 하나. 2월 19일경이다.
1
VŨ THUỶ:
Một trong 24 tiết khí, giữa vào khoảng ngày 19 tháng 2, là ngày mùa đông qua đi, mưa rơi và băng đá tan.
-
Danh từ
-
1
가을에 부는 선선하고 서늘한 바람.
1
GIÓ THU:
Gió mát và lành lạnh thổi vào mùa thu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
가을이 시작되는 시기.
1
ĐẦU THU:
Thời kì mà mùa thu được bắt đầu.
-
Danh từ
-
1
외부로부터 신호를 받아 필요한 정보를 얻는 유선이나 무선의 통신 기기.
1
MÁY THU:
Máy thông tin có dây hoặc không dây nhận tín hiệu từ bên ngoài rồi thu thông tin cần thiết.
-
Danh từ
-
1
가을에 부는 선선하고 서늘한 바람.
1
GIÓ THU:
Gió man mát và se lạnh thổi vào mùa thu.
-
☆
Danh từ
-
1
병이나 상처를 고치는 기술. 또는 의학에 관련되는 기술.
1
Y THUẬT:
Kĩ thuật chữa trị bệnh tật hay vết thương. Hoặc kĩ thuật liên quan đến y học.
-
Động từ
-
1
기관이나 단체에서 농작물이나 물품 등을 거두어 사들이다.
1
THU MUA:
Cơ quan hay đoàn thể thu mua vào nông sản hay vật phẩm...
-
Động từ
-
1
줄어들거나 오그라들어 크기가 작아지게 하다.
1
THU NHỎ:
Rút ngắn đi hoặc co lại làm cho kích cỡ nhỏ đi.
🌟
THU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
그림, 조각, 공예 등의 미술 작품.
1.
SẢN PHẨM MỸ THUẬT, SẢN PHẨM MỸ NGHỆ:
Tác phẩm mỹ thuật như tranh, điêu khắc, mỹ nghệ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
이미 발표한 것을 거두어들이거나 약속한 것 또는 예정된 일을 없앰.
1.
SỰ HỦY BỎ:
Sự thu hồi điều đã công bố, hoặc bỏ đi điều đã hứa hay việc đã được dự định.
-
Danh từ
-
1.
기계나 약품으로 구불구불하게 한 머리.
1.
ĐẦU TÓC UỐN:
Đầu tóc làm quăn quăn bằng máy hay thuốc.
-
Danh từ
-
1.
손으로 무엇을 만들거나 다루는 능력과 기술.
1.
SỰ KHÉO TAY:
Kỹ thuật hay năng lực làm hoặc điều khiển cái gì đó bằng tay.
-
Danh từ
-
1.
혼인한 두 집안의 부모들 사이. 또는 혼인한 두 집안의 부모들이 서로 상대편을 부르거나 이르는 말.
1.
THÔNG GIA:
Quan hệ giữa cha mẹ của hai gia đình có quan hệ hôn nhân. Hoặc từ mà cha mẹ của hai nhà có quan hệ hôn nhân gọi hay chỉ đối phương.
-
2.
혼인으로 맺어진 관계. 또는 그런 관계의 사람.
2.
QUAN HỆ THÔNG GIA, THÔNG GIA:
Quan hệ được thiết lập qua hôn nhân. Hoặc người thuộc mối quan hệ như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한약과 같은 맛.
1.
VỊ ĐẮNG:
Vị giống như thuốc bắc.
-
2.
어려운 일에서 오는 싫거나 괴로운 느낌.
2.
SỰ CAY ĐẮNG, NỖI ĐẮNG CAY:
Cảm giác không thích hay khốn khổ xuất phát từ việc khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
일이 잘되어 운이 좋음.
1.
MAY MẮN:
Việc công việc thuận lợi và vận số tốt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익힘.
1.
SỰ RÈN LUYỆN, SỰ TẬP LUYỆN:
Việc lặp đi lặp lại và làm quen với tư thế cơ bản hoặc động tác...
-
2.
가르쳐서 익히게 함.
2.
SỰ HUẤN LUYỆN:
Sự dạy bảo và làm cho trở nên quen thuộc.
-
Danh từ
-
1.
법에 의하여 권리나 의무를 가지는 기관이나 단체가 번 소득에 따라 나라에 내는 세금.
1.
THUẾ PHÁP NHÂN, THUẾ MÔN BÀI:
Tiền thuế mà cơ quan hay tổ chức - có nhiệm vụ hoặc quyền lợi theo pháp luật - phải trả cho nhà nước dựa vào lợi nhuận thu được.
-
☆☆
Động từ
-
1.
적은 분량의 액체를 붓거나 가루 등을 뿌려서 넣다.
1.
RẮC VÀO, NÊM VÀO:
Rót một lượng ít chất lỏng hoặc rắc bột vào đâu đó.
-
2.
기계나 식물의 상태가 더 좋아지도록 기름이나 약을 바르거나 뿌리다.
2.
THOA, ĐÁNH, BÓN:
Bôi dầu mỡ hoặc rắc thuốc để trạng thái của máy móc hay thực vật tốt hơn.
-
3.
음식을 만들기 위해 프라이팬 등에 기름을 두르다.
3.
CHO VÀO (DẦU, MỠ):
Đổ dầu mỡ vòng quanh chảo để nấu thức ăn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
지금까지 없던 새로운 기술이나 물건을 처음으로 생각하여 만들어 냄.
1.
PHÁT MINH:
Việc lần đầu tiên suy nghĩ và làm ra một sản phẩm hay một kỹ thuật mới mà từ trước tới giờ chưa có.
-
Động từ
-
1.
기본자세나 동작 등이 되풀이되어 익혀지다.
1.
ĐƯỢC RÈN LUYỆN, ĐƯỢC TẬP LUYỆN:
Tư thế cơ bản hay động tác... được lặp đi lặp lại và trở nên quen thuộc.
-
2.
배워서 익히게 되다.
2.
ĐƯỢC HUẤN LUYỆN:
Học và trở nên quen thuộc.
-
Động từ
-
1.
운동 경기에서 상대 선수나 상대편을 거세고 빠르게 깊숙이 공격하다.
1.
TẤN CÔNG ÁP ĐẢO, TẤN CÔNG QUYẾT LIỆT:
Tấn công nhanh, mạnh và sâu đối thủ hoặc phía đối phương trong thi đấu thể thao.
-
2.
어떤 일을 추진하는 데에 있어 막힘이 없이 행동하다.
2.
LÀM SUÔN SẺ, ĐẦU XUÔI ĐUÔI LỌT:
Hành động một cách suôn sẻ trong việc xúc tiến một việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 물건의 일정한 형체를 만듦.
1.
SỰ TẠO HÌNH, SỰ NẶN HÌNH:
Việc tạo hình thể nhất định của đồ vật nào đó.
-
2.
얼굴이나 몸의 한 부분을 수술하여 겉모습을 고치거나 만듦.
2.
SỰ CHỈNH HÌNH, SỰ PHẪU THUẬT THẨM MỸ:
Việc phẫu thuật khuôn mặt hay một phần cơ thể, sửa hoặc tạo hình bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
법원이 소송 사건의 관계자 양쪽을 한자리에 마주 앉혀 사건에 대하여 진술하게 하는 일.
1.
SỰ ĐỐI CHẤT:
Việc hai bên liên quan tới sự kiện tố tụng được pháp viện sắp xếp cho ngồi đối diện nhau tại một chỗ và trần thuật lại sự việc.
-
Động từ
-
1.
몸을 단련하거나 건강을 위하여 몸을 움직이다.
1.
TẬP LUYỆN THỂ THAO:
Rèn luyện thân thể hoặc vận động cơ thể vì mục đích sức khỏe.
-
2.
어떤 목적을 이루기 위한 활동을 하다.
2.
VẬN ĐỘNG:
Hoạt động để đạt được mục đích nào đó.
-
3.
정해진 규칙과 방법에 따라 몸을 움직여 능력이나 기술을 겨루다.
3.
CHƠI THỂ THAO, THI ĐẤU THỂ THAO:
Di chuyển cơ thể theo quy tắc và phương pháp đã được định sẵn để cạnh tranh về khả năng hay kỹ thuật.
-
4.
물체가 시간의 흐름에 따라 어떤 활동을 하거나 움직이다.
4.
VẬN ĐỘNG:
Vật thể hoạt động hay chuyển động nào đó theo dòng chảy của thời gian.
-
☆
Danh từ
-
1.
지지 않으려고 맞서서 버팀.
1.
SỰ CHỐNG ĐỐI, SỰ KHÁNG CỰ, SỰ CHỐNG CỰ:
Việc chịu đựng và đối đầu để không bị thua.
-
2.
서로 맞서서 승부를 겨룸.
2.
SỰ SO TÀI, SỰ TRANH ĐUA, SỰ THI ĐẤU:
Việc đối đầu với nhau để tranh thắng bại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일로 인해 일어난, 기대하지 않았던 바람직하지 못한 일.
1.
TÁC DỤNG PHỤ, HỆ QUẢ KHÔNG MONG MUỐN:
Việc không tốt, không mong đợi, xảy ra do việc nào đó.
-
2.
약을 사용했을 때 나타나는, 원래 효과 이외의 좋지 않은 작용.
2.
TÁC DỤNG PHỤ:
Tác dụng không tốt ngoài hiệu quả vốn có, xuất hiện khi sử dụng thuốc.
-
Danh từ
-
1.
싸움이나 경기 등에서 매우 크게 지거나 실패함.
1.
SỰ THẢM BẠI:
Sự thua hay thất bại một cách nặng nề trong đánh nhau hay trận đấu...
-
☆
Danh từ
-
1.
싸움이나 경기에서 진 사람.
1.
KẺ THẤT BẠI, NGƯỜI THẤT BẠI:
Người thua cuộc ở trong các cuộc đọ sức hay cạnh tranh.