🔍
Search:
THẢ
🌟
THẢ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
안에서 만들어진 것을 밖으로 밀어 내보내다.
1
THẢI:
Đẩy và tống thứ được tạo ra ở bên trong ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
양털 등의 털로 겉면에 보푸라기가 일게 짠 두꺼운 모직물.
1
THẢM:
Đồ len dày được đan bằng lông như lông cừu với bề mặt có lông dựng lên.
-
Danh từ
-
1
양털 등의 털을 겉에 보풀이 일게 짠 두꺼운 천.
1
THẢM:
Vải dày được dệt từ lông như lông cừu… và được cho sùi ra bên ngoài.
-
☆
Tính từ
-
1
견딜 수 없을 정도로 슬프고 끔찍하다.
1
BI THẢM:
Đau buồn và cảm thấy khủng khiếp đến mức không thể chịu được.
-
☆
Danh từ
-
1
안에서 만들어진 것을 밖으로 밀어 내보냄.
1
SỰ THẢI:
Sự đẩy và tống ra bên ngoài những thứ được tạo ra ở bên trong.
-
Danh từ
-
1
풀과 나무.
1
THẢO MỘC:
Cỏ và cây.
-
Danh từ
-
1
글자를 흘려 써서 획의 생략과 연결이 심한 서체.
1
CHỮ THẢO:
Nét chữ viết ngoáy, sự liên kết và giản lược của các nét rất nhiều.
-
Động từ
-
1
기르는 동물을 우리에 가두지 않고 사방이 트인 곳에 내놓아 기르다.
1
THẢ RÔNG:
Không nhốt vật nuôi vào chuồng mà nuôi thả rông tứ phía.
-
☆
Danh từ
-
1
자동차 등의 기계에서 연료가 연소된 후 밖으로 나오는 기체.
1
KHÍ THẢI:
Chất khí thoát ra ngoài sau khi nhiên liệu bị đốt cháy trong máy móc như xe hơi.
-
Danh từ
-
1
나무와 풀.
1
THẢO MỘC:
Cây và cỏ.
-
Danh từ
-
1
뜻밖에 일어난 비참하고 끔찍한 재앙이나 사고.
1
THẢM HỌA:
Tai ương hay tai nạn bi thảm và khủng khiếp xảy ra ngoài ý muốn.
-
Động từ
-
1
가축을 우리에 가두지 않고 풀밭에 풀어 놓고 기르다.
1
CHĂN THẢ:
Không nhốt gia súc trong chuồng mà thả ra và chăn nuôi ở đồng cỏ.
-
Danh từ
-
1
갑자기 일어나는 끔찍하고 비참한 재앙이나 사고.
1
THẢM HỌA:
Tai nạn hay tai ương khủng khiếp và bi thảm xảy ra bất ngờ.
-
Động từ
-
1
사람을 매우 모질고 잔인하게 마구 죽이다.
1
THẢM SÁT:
Giết người bừa bãi một cách rất tàn nhẫn và man rợ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
두껍고 넓은 푸른 잎 속에 약간 하얀 속잎들이 겹겹이 뭉쳐 큰 공 모양을 이룬, 서양에서 들어온 채소.
1
CẢI THẢO:
Loại cải du nhập từ phương Tây vào, được tạo nên bởi những bẹ lá màu trắng cuộn thành từng lớp tạo nên khối tròn như quả bóng nằm bên trong lớp lá màu xanh dày và to.
-
Động từ
-
1
싸움이나 경기 등에서 매우 크게 지거나 실패하다.
1
THẢM BẠI:
Thua hay thất bại một cách nặng nề trong đánh nhau hay trận đấu...
-
Danh từ
-
1
글자를 흘려 써서 획의 생략과 연결이 심한 서체.
1
CHỮ THẢO:
Thể chữ viết chữ bay lượn nên giản lược và liên kết nét rất nhiều.
-
Động từ
-
1
기르는 동물을 우리에 가두지 않고 사방이 트인 곳에 내놓아 기르다.
1
THẢ RÔNG:
Không nhốt vật nuôi vào chuồng mà nuôi thả rông tứ phía.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
길고 둥근 잎이 포개져 자라는, 속은 누런 흰색이고 겉은 녹색이며 김칫거리로 많이 쓰이는 채소.
1
CẢI THẢO:
Rau có lá dài và tròn mọc chồng lên nhau, bên trong màu trắng ngà và bên ngoài màu xanh, được sử dụng nhiều trong việc làm món kim chi.
-
Danh từ
-
1
끔찍하고 비참한 광경.
1
THẢM CẢNH:
Quang cảnh khủng khiếp và bi thảm.
🌟
THẢ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
선전하는 글이나 주장하여 외치는 글 등을 적어 높이 들거나 달아 놓거나 드리운 천.
1.
TẤM BĂNG RÔN:
Mảnh vải ghi chữ tung hô chủ trương hoặc chữ tuyên truyền, dâng cao, treo cao hoặc treo thả xuống.
-
Động từ
-
1.
여기저기 마구 문지르다.
1.
LAU CHÙI LUNG TUNG:
Lau chùi cẩu thả chỗ này chỗ kia.
-
Danh từ
-
1.
배가 멈추어 있도록 하기 위하여 줄에 매어 물 밑바닥에 가라앉히는 갈고리 모양의 쇠붙이.
1.
MỎ NEO:
Khối sắt có hình cái móc được cột vào dây và thả xuống đáy nước để làm cho tàu thuyền đứng lại.
-
Động từ
-
1.
직장을 그만두거나 해고되었던 사람이 다시 그 직장으로 돌아가 업무를 계속하게 되다.
1.
ĐƯỢC PHỤC CHỨC:
Người đã nghỉ việc hoặc bị sa thải quay trở lại chỗ làm đó và được tiếp tục công việc.
-
Danh từ
-
1.
죽은 사람을 물속에 넣어 장사를 지냄.
1.
SỰ THỦY TÁNG:
Tang lễ được thực hiện bằng cách thả thi hài xuống nước.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
틈이 난 곳마다.
1.
TỪNG KHE HỞ:
Từng chỗ có khoảng trống.
-
2.
시간적인 여유가 있을 때마다.
2.
THỈNH THOẢNG, THI THOẢNG:
Từng lúc có sự thong thả về mặt thời gian.
-
Động từ
-
1.
원고 쓰기를 마치다.
1.
HOÀN THÀNH BẢN THẢO:
Kết thúc việc viết bản thảo.
-
Danh từ
-
1.
똥을 눔.
1.
SỰ ĐẠI TIỆN:
Sự thải ra phân.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물이 코 또는 입으로 공기를 들이마시고 내쉬는 것.
1.
SỰ HÍT THỞ:
Việc người hay động vật hít vào và thở ra không khí bằng mũi hay miệng.
-
2.
배추와 같은 채소가 생기를 잃지 않고 빳빳한 상태나 기운.
2.
ĐỘ TƯƠI:
Trạng thái hay sức sống mà rau quả như cải thảo không mất tươi mà cứng cáp.
-
Danh từ
-
1.
긴장하거나 조심하지 않고 마음을 놓음.
1.
SỰ BẤT CẨN, SỰ THIẾU CHÚ Ý:
Việc tinh thần thư thả không căng thẳng hay cẩn trọng.
-
Động từ
-
2.
겉으로 드러나지 않고 내부적으로 정해지다.
2.
ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH TRONG NỘI BỘ:
Quyết định mang tính nội bộ và không để lộ ra ngoài.
-
1.
임명이나 승진, 탈락 등에 관한 일이 내부에서 미리 정해지다.
1.
ĐƯỢC ĐỊNH SẴN TRONG NỘI BỘ, ĐƯỢC SẮP ĐẶT TRONG NỘI BỘ:
Những việc liên quan đến bổ nhiệm, thăng tiến hay sa thải... được quyết định trước trong nội bộ.
-
☆
Danh từ
-
1.
여럿이 모여 의논하거나 살펴보아야 할 항목이나 내용.
1.
ĐỀ ÁN:
Hạng mục hay nội dung mà nhiều người phải tập hợp để thảo luận hay xem xét.
-
2.
고민하여 내놓은 생각이나 계획.
2.
PHƯƠNG ÁN:
Suy nghĩ hay kế hoạch đã ngẫm nghĩ để tạo ra.
-
3.
‘안건’의 뜻을 나타내는 말.
3.
ÁN:
Từ thể hiện nghĩa 'vụ án'.
-
Danh từ
-
1.
빗물이나 집, 공장 등에서 쓰고 버리는 더러운 물이 흘러가도록 땅속에 묻은 관.
1.
ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC THẢI:
Đường ống đào trong đất để nước bẩn được sử dụng và thải ra từ gia đình, nhà máy hay nước mưa chảy đi.
-
Danh từ
-
1.
추위를 막거나 멋을 부릴 목적으로 목에 두르는 천.
1.
KHĂN CHOÀNG CỔ:
Mảnh vải quấn quanh cổ với mục đích tránh rét hoặc làm đẹp.
-
2.
자동차 등의 내부에 있는 기관에서, 배기가스가 배출될 때 나는 소음을 줄이거나 없애는 장치.
2.
ỐNG BÔ:
Thiết bị làm giảm hoặc loại bỏ tiếng ồn xuất hiện khi khí thải được thải ra từ động cơ ở bên trong của xe ô tô...
-
Danh từ
-
1.
창문이나 부채, 연, 수레바퀴 등의 뼈대가 되는 부분.
1.
SAL; CHẤN SONG, KHUNG, VÀNH (BÁNH XE):
Phần khung của cửa sổ, quạt, diều hay bánh xe...
-
2.
떡의 무늬를 찍어 내는 판에 떡을 눌러서 찍은 무늬.
2.
SAL; HOA VĂN:
Hoa văn tạo thành do ấn bánh vào khuôn tạo hoa văn của bánh.
-
3.
해, 볕, 불 또는 흐르는 물 등의 내비치는 기운.
3.
SAL; LUỒNG ÁNH SÁNG, DÒNG CHẢY:
Năng lượng phát ra của mặt trời, tia sáng, lửa hay nước chảy….
-
4.
주름이나 구김으로 생기는 선.
4.
SAL; NẾP NHĂN:
Đường sinh ra bởi vệt nhăn hay vết nhàu...
-
5.
빗에서 가늘게 갈라진 낱낱의 것.
5.
SAL; RĂNG (LƯỢC):
Cái riêng rẽ được chia nhỏ trên cây lược.
-
6.
나무 울타리를 친 다음 그 가운데에 그물을 달아 물고기를 잡는 장치.
6.
SAL; CÁI VÓ (ĐÁNH CÁ):
Dụng cụ làm bằng cách tạo khung bằng gỗ, sau đó giăng lưới ở giữa để bắt cá.
-
7.
활의 줄을 팽팽하게 당겼다가 놓으면 그 힘으로 멀리 날아가도록 만든, 가늘고 길며 끝이 뾰족한 막대.
7.
SAL; MŨI TÊN:
Que dài và mảnh, có đầu nhọn, làm ra để khi kéo căng dây cung và thả ra thì bay xa với lực đó.
-
Danh từ
-
1.
송편이나 만두 등을 만들 때, 속에 넣는 여러 가지 재료.
1.
NHÂN BÁNH:
Các loại nguyên liệu bỏ vào bên trong khi làm bánh Songpyeon hay màn thầu.
-
2.
배추김치나 오이소박이김치 등의 속에 넣는 여러 가지 채소와 양념.
2.
NHÂN MUỐI DƯA, NHÂN:
Các loại rau và gia vị bỏ vào bên trong kimchi cải thảo hay kimchi dưa chuột...
-
☆
Phó từ
-
1.
갑자기 힘없이 주저앉거나 쓰러지는 소리. 또는 그 모양.
1.
THỊCH, PHỊCH, BỊCH:
Tiếng kêu khi bất ngờ thả người ngồi xuống hoặc ngã xuống một cách không có sức lực. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
크고 두툼한 물건이 갑자기 바닥에 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
BỊCH, PHỊCH:
Tiếng kêu khi vật to và dày đột nhiên rơi xuống nền. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
갑자기 마음이나 정신에 충격을 받아 놀라는 모양.
3.
THÌNH THỊCH:
Hình ảnh giật mình vì bị sốc bất ngờ trong lòng hay tinh thần.
-
4.
크고 두툼한 물건이 세게 움직이는 소리. 또는 그 모양.
4.
THÌNH THỊCH, BÌNH BỊCH:
Tiếng vật to và dày chuyển động mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손으로 잡거나 누르고 있던 물건을 손을 펴거나 힘을 빼서 손에서 빠져나가게 하다.
1.
ĐẶT, ĐỂ:
Buông tay hay thả lỏng làm cho vật đang giữ hay ấn trong tay rời khỏi tay.
-
2.
계속해 오던 일을 그만두다.
2.
ĐỂ LẠI, DỪNG:
Ngừng việc vẫn đang làm.
-
3.
걱정이나 긴장 등을 잊거나 풀어 없애다.
3.
BỎ LẠI:
Quên đi nỗi lo hay giải tỏa hết sự căng thẳng.
-
4.
노름이나 내기에서 돈을 걸다.
4.
ĐẶT, CƯỢC:
Đặt cược tiền trong cờ bạc hay cá cược.
-
5.
논의의 대상으로 삼다.
5.
ĐƯA RA:
Lấy làm đối tượng bàn luận.
-
6.
수판이나 막대기 등을 이용하여 수를 세다.
6.
ĐẶT (CON TÍNH):
Dùng bàn tính hay que để đếm số lượng.
-
7.
빨리 가도록 힘을 더하다.
7.
TĂNG TỐC:
Dùng thêm sức để đi nhanh.
-
8.
병에서 벗어나 몸이 회복되다.
8.
HẾT, KHỎI:
Khỏi bệnh và cơ thể được bình phục.
-
9.
잡거나 쥐고 있던 물체를 어떤 곳에 두다.
9.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vật thể đang cầm hay nắm xuống một chỗ nào đó.
-
10.
어떤 곳에 기계나 장치, 구조물 등을 설치하다.
10.
LẮP ĐẶT, MẮC:
Lắp đặt máy móc hay thiết bị, vật cấu thành vào một nơi nào đó.
-
11.
동물이나 물고기를 잡기 위해 일정한 곳에 무엇을 두다.
11.
ĐẶT, GÀI, GIĂNG:
Đặt cái gì đó ở một nơi nhất định để bắt thú hay cá.
-
12.
무늬나 그림, 글자 등을 새기다.
12.
THÊU, ĐÍNH, GẮN, CẨN:
Khắc họa hoa văn, tranh hay chữ.
-
13.
불을 지르거나 피우다.
13.
CHÂM, ĐỐT, THỔI:
Châm lửa hay nhóm lửa.
-
14.
옷, 이불, 방석 등을 만들 때 속에 솜이나 털과 같은 내용물을 넣다.
14.
CHO VÀO, NHÉT, ĐỘN:
Cho vật đệm như bông hay lông vào bên trong khi may quần áo, chăn mền, miếng lót chỗ ngồi.
-
15.
중심이 되는 음식에 다른 것을 섞어서 한 음식으로 만들다.
15.
THÊM, CHO VÀO:
Trộn thứ khác vào món chính để làm thành một món ăn.
-
16.
심어서 가꾸거나 키우다.
16.
TRỒNG, NUÔI:
Trồng trọt, tỉa tót hay nuôi lớn.
-
17.
어떤 수에 수를 더하다.
17.
THÊM VÀO, CỘNG VÀO:
Cộng thêm số vào một số nào đó.
-
18.
어떤 목적을 위하여 사람이나 동물 등을 내보내다.
18.
CHO, DÙNG:
Dùng người hay động vật nhằm một mục đích nào đó.
-
19.
치료를 위해 주사나 침을 찌르다.
19.
CHÂM, TIÊM:
Tiêm thuốc hay châm cứu để chữa trị.
-
20.
상대에게 어떤 행동을 하다.
20.
GÂY, LÀM:
Thực hiện hành động nào đó với đối phương.
-
21.
돈이나 이자를 받고 집이나 돈, 쌀 등을 빌려주다.
21.
CHO THUÊ, CHO VAY:
Cho mượn nhà, tiền, gạo và lấy lãi hay tiền.
-
22.
값을 계산하여 매기다.
22.
ĐỊNH GIÁ:
Tính toán và đưa ra giá.
-
23.
장기나 바둑에서 돌이나 말을 두다.
23.
ĐI, ĐẶT:
Đi con cờ hay viên đá trong cờ tướng hay cờ vây.
-
24.
총이나 대포를 쏘다.
24.
BẮN:
Bắn súng hay đại bác.
-
25.
어떤 내용을 편지 등으로 알리다.
25.
ĐÁNH ĐIỆN, GỬI THƯ:
Cho biết nội dung nào đó bằng thư từ...
-
26.
말을 높이지 않고 반말로 말하다.
26.
HẠ:
Không nói kính ngữ mà nói kiểu thân mật.
-
27.
기계 장치를 조작하여 원하는 상태가 되게 하다.
27.
CHỈNH, ĐẶT, CÀI:
Điều chỉnh máy móc cho trở thành trạng thái mong muốn.
-
Động từ
-
1.
갑자기 주저앉는 소리가 나다.
1.
(NGỒI) PHỊCH:
Tiếng đột nhiên thả người ngồi xuống phát ra.
-
2.
크고 두툼한 물건이 갑자기 바닥에 떨어지는 소리가 나다.
2.
(RƠI) BỊCH, PHỊCH:
Tiếng đồ vật to và dầy đột nhiên rơi xuống nền phát ra.
-
4.
크고 두툼한 물건이 세게 움직이는 소리가 나다.
4.
THÌNH THÌNH:
Tiếng đồ vật to và dày chuyển động mạnh phát ra.
-
3.
갑자기 마음이나 정신에 충격을 받아 놀라다.
3.
THẤP THỎM, (NGỰC ĐẬP) THÌNH THỊCH, THÙM THỤP:
Đột nhiên tinh thần hay trong lòng bị sốc, kinh ngạc.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 위해 계획을 세우고 의논함.
1.
SỰ BÀN BẠC, SỰ HỘI Ý:
Việc xây dựng kế hoạch và thảo luận cho công việc nào đó.