🔍
Search:
TẾT
🌟
TẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
연한 쇠고기를 적당한 두께로 썰어서 굽는 서양 요리.
1
BÒ BÍT TẾT:
Món ăn phương Tây thái miếng thịt bò mềm dày vừa phải rồi nướng.
-
Danh từ
-
1
주로 쇠고기를 두툼하고 크게 썰어서 굽거나 지진 서양 요리.
1
MÓN BÍT TẾT:
Món ăn phương Tây chủ yếu dùng miếng thịt bò thái dày và to sau đó nướng hoặc rán.
-
☆
Danh từ
-
1
추석이나 설날 등의 낮에 지내는 제사.
1
LỄ CÚNG TẾT:
Sự cúng tế vào ban ngày của ngày Tết Âm lịch hoặc Tết Trung Thu.
-
Danh từ
-
1
음력 1월 1일에 쇠는 설.
1
TẾT ÂM LỊCH:
Tết vào ngày 1 tháng 1 âm lịch.
-
Danh từ
-
1
한국의 명절의 하나. 음력 5월 5일로, 여자는 창포물에 머리를 감고 그네뛰기를 하며, 남자는 씨름을 하는 풍습이 있다.
1
TẾT ĐOAN NGỌ:
Một ngày lễ truyền thống của Hàn Quốc vào mồng năm tháng năm âm lịch, có phong tục phụ nữ gội đầu bằng nước hoa xương bồ (chang-po) và chơi xích đu, đàn ông thì chơi đấu vật.
-
Danh từ
-
1
한국의 명절의 하나. 음력 8월 15일로 햅쌀로 빚은 송편과 햇과일 등의 음식을 장만하여 차례를 지낸다. 또한 씨름, 줄다리기, 강강술래 등의 민속놀이를 즐긴다.
1
TẾT TRUNG THU:
Là một dịp lễ tết của Hàn Quốc, diễn ra vào ngày 15 tháng 8 âm lịch, người ta chuẩn bị hoa quả mới thu hoạch và bánh bột nếp Song-pyeon bằng gạo mới rồi đem cúng. Ngoài ra, người Hàn còn chơi nhiều trò chơi dân gian như đấu vật, nhảy dây hay trò gang-gang-sul-lae.
-
Danh từ
-
1
양력 1월 1일에 쇠는 설.
1
TẾT DƯƠNG LỊCH:
Tết cử hành vào ngày mùng 1 tháng 1 dương lịch.
-
Danh từ
-
1
설에 새로 마련하여 입거나 신는 옷이나 신발.
1
SEOLBIM; ĐỒ TẾT:
Quần áo hoặc giày dép được làm mới và mặc hoặc mang vào dịp Tết.
-
☆
Danh từ
-
1
한 해의 마지막 시기와 새해가 시작되는 시기.
1
NĂM HẾT TẾT ĐẾN:
Thời kỳ cuối cùng của năm cũ và năm mới được bắt đầu.
-
Danh từ
-
1
있는 그대로의 상태나 사실.
1
THỰC TẾ:
Trạng thái hay sự thật như vốn có.
-
2
실제의 땅이나 장소.
2
THỰC ĐỊA:
Vùng đất hay nơi chốn thực tế.
-
-
1
여자가 시집을 가다.
1
(THẢ TÓC TẾT BÍM):
Người con gái đi lấy chồng.
-
Danh từ
-
1
이마 한가운데를 중심으로 좌우로 갈라 귀 뒤로 넘겨서 땋은 머리.
1
TÓC TẾT BÍM:
Kiểu đầu xẻ ngôi giữa, chia tóc làm hai bên và tết bím hai bên từ giữa trán qua tai.
-
2
귀 아래쪽의 뺨 부분에 난 머리털.
2
TÓC MAI:
Tóc mọc ở gần mang tai.
-
Danh từ
-
1
새해를 축하하고 안부를 전하는 간단한 글이나 그림으로 된 카드나 편지.
1
TẤM THIỆP CHÚC TẾT:
Tấm thẻ hay bức thư bằng tranh hoặc bằng văn viết đơn giản, chuyển lời hỏi thăm và chúc năm mới.
-
Danh từ
-
1
한국의 명절의 하나. 음력 8월 15일로 햅쌀로 빚은 송편과 햇과일 등의 음식을 장만하여 차례를 지낸다. 또한 씨름, 줄다리기, 강강술래 등의 민속놀이를 즐긴다.
1
NGÀY TẾT TRUNG THU:
Một trong những ngày lễ tết của Hàn Quốc. Vào ngày 15 tháng 8 âm lịch, người ta sửa soạn mâm cúng với hoa quả đầu mùa và bánh songpyeon được làm từ gạo mới. Ngoài ra, vào ngày tết Tết Trung Thu, người ta còn chơi các trò chơi dân gian như đấu vật, nhảy dây, đuổi bắt (gang-gang-sul-le) v.v...
-
Động từ
-
1
머리카락 또는 실을 둘 이상의 가닥으로 갈라서 엮어 한 가닥으로 만들다.
1
THẮT, BỆN, TẾT:
Chia tóc hoặc chỉ ra thành hai lọn trở lên rồi kết lại thành một lọn.
-
2
머리 끝에 댕기를 끼우다.
2
CỘT NƠ:
Cài nơ ở đuôi tóc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
설이나 추석 등 해마다 일정하게 돌아와 전통적으로 즐기거나 기념하는 날.
1
NGÀY LỄ TẾT, NGÀY TẾT:
Ngày kỷ niệm hay ngày vui truyền thống và hàng năm quay trở lại cố định như trung thu hay tết Nguyên đán.
-
Danh từ
-
1
설이나 추석 등 해마다 일정하게 돌아와 전통적으로 즐기거나 기념하는 날.
1
NGÀY LỄ TẾT, NGÀY TẾT:
Ngày kỷ niệm hay ngày vui truyền thống và hàng năm quay trở lại cố định như trung thu hay tết Nguyên đán.
-
Danh từ
-
1
설을 맞이하는 일.
1
SEOLMAJI; VIỆC ĐÓN TẾT:
Việc đón mừng ngày Tết.
-
Danh từ
-
1
양력으로 새해의 첫날.
1
TẾT DƯƠNG LỊCH, TẾT TÂY:
Ngày đầu tiên của năm mới theo dương lịch.
-
Danh từ
-
1
음력 팔월에 있는 명절이라는 뜻으로, 추석의 다른 이름.
1
JUNGCHUJEOL; TẾT TRUNG THU:
Tên gọi khác của lễ Chuseok, có nghĩa là ngày lễ vào tháng Tám âm lịch.
🌟
TẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
이마 한가운데를 중심으로 좌우로 갈라 귀 뒤로 넘겨서 땋은 머리.
1.
TÓC TẾT BÍM:
Kiểu đầu xẻ ngôi giữa, chia tóc làm hai bên và tết bím hai bên từ giữa trán qua tai.
-
2.
귀 아래쪽의 뺨 부분에 난 머리털.
2.
TÓC MAI:
Tóc mọc ở gần mang tai.
-
Danh từ
-
2.
(비유적으로) 설이나 추석 때 직장에서 직원들에게 특별히 주는 수당.
2.
TIỀN QUÀ BÁNH, TIỀN THƯỞNG TẾT:
(cách nói ẩn dụ) Tiền đặc biệt dành cho nhân viên ở nơi làm việc vào dịp tết hay trung thu.
-
3.
(비유적으로) 자신의 이익과 관련된 사람에게 잘 보이기 위하여 바치는 돈.
3.
TIỀN LÓT TAY, TIỀN QUÀ CÁP BIẾU XÉN:
(cách nói ẩn dụ) Tiền tặng biếu để mong được sự chiếu cố với người có liên quan đến lợi ích của mình.
-
Danh từ
-
1.
농촌에서 함께 일할 때나 명절 때 흥을 돋우기 위해 연주하는 음악.
1.
POONGMULNOLI:
Âm nhạc biểu diễn để tạo hứng khởi khi cùng làm việc ở nông thôn hoặc khi lễ tết.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
몸이나 몸 한 부분의 방향을 꼬아 돌리다.
1.
VẶN, XOAY, NGOÁI (ĐẦU,CỔ):
Quay hướng của cơ thể hay một phần cơ thể.
-
2.
나사나 꼭지, 손잡이 등을 돌리다.
2.
VẶN, XOAY, MỞ:
Quay những cái như đinh, vòi hay núm tay cầm để kích hoạt đồ vật nào đó.
-
3.
수도와 같은 장치를 작동시켜 물이 나오게 하다.
3.
MỞ, VẶN:
Tác động vào các chi tiết như vòi nước làm cho nước chảy ra.
-
4.
기계나 장치를 작동시키다.
4.
MỞ, VẶN:
Kích hoạt chi tiết hay máy móc.
-
5.
어떤 기기를 작동시켜 소리나 영상을 들리거나 보이게 하다.
5.
MỞ:
Kích hoạt máy móc nào đó làm cho xem được hình chiếu hay nghe được tiếng
-
6.
잘되어 가던 일을 어렵게 하거나 잘못되게 하다.
6.
LÀM TRÉO NGOE, LÀM RỐI:
Làm cho sai hoặc khó khăn việc vốn đang diễn ra suôn sẻ.
-
7.
상투나 쪽 등으로 머리카락을 뭉쳐서 올리다.
7.
VẤN TÓC:
Cuộn tóc và vấn lên với búi tóc hoặc búi tóc tết.
-
8.
짚이나 대 등으로 엮어서 보금자리, 둥지, 멍석 등을 만들다.
8.
BỆN, TẾT, LÀM (TỔ):
Đan những cái như rơm hoặc mây tre làm thành giỏ, tổ hoặc thảm v.v...
-
9.
솜틀로 솜을 퍼지게 하다.
9.
TƯỚC BÔNG, BẬT BÔNG:
Dùng máy tách bông làm rộng bông ra.
-
10.
뱀 등이 몸을 빙빙 둥글게 말다.
10.
CUỘN, QUẤN:
Những cái như con rắn cuộn tròn mình.
-
11.
몸을 움직여 어떤 자세를 만들다.
11.
VẶN, VẮT (CHÂN):
Cử động cơ thể tạo thành tư thế nào đó.
-
12.
일정한 방향으로 나가는 물체를 돌려 다른 방향이 되게 하다.
12.
XOAY, ĐỔI CHIỀU, ĐỔI HƯỚNG:
Quay vật thể đang theo hướng nhất định làm cho chuyển hướng khác.
-
Danh từ
-
1.
고향을 떠나 있던 사람이 주로 명절 등에 고향으로 돌아가거나 돌아옴.
1.
SỰ VỀ QUÊ, SỰ HỒI HƯƠNG:
Việc người xa quê đi về hay về quê hương chủ yếu vào dịp lễ tết…
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
설에 웃어른에게 인사로 하는 절.
1.
SEBAE; TUẾ BÁI, SỰ LẠY CHÀO:
Sự lạy chào người lớn vào dịp tết.
-
Động từ
-
1.
고향을 떠나 있던 사람이 주로 명절 등에 고향으로 돌아가거나 돌아오다.
1.
VỀ QUÊ, HỒI HƯƠNG:
Những người đang ở xa quê hương đi về hay quay về quê hương chủ yếu vào những dịp như lễ tết.
-
Danh từ
-
1.
끈이나 옷 등에 장식으로 다는 여러 가닥의 실.
1.
TUA, RUA:
Nhiều sợi chỉ tết thành vật trang trí của áo hoặc dây.
-
Danh từ
-
1.
시집간 여자가 뒤통수에 땋아서 틀어 올려 비녀를 꽂아 뭉친 머리.
1.
TÓC BÚI:
Kiểu tóc được tết và cuốn lên và cài lại bằng trâm của người phụ nữ đã có chồng.
-
Danh từ
-
1.
고향을 떠나 있다가 주로 명절 등에 고향으로 돌아가거나 돌아오는 사람.
1.
KHÁCH VỀ QUÊ, KHÁCH HỒI HƯƠNG:
Người xa quê đi về hay về quê hương chủ yếu vào dịp lễ tết...
-
Danh từ
-
1.
설이나 추석 등 해마다 일정하게 돌아와 전통적으로 즐기거나 기념하는 날.
1.
NGÀY LỄ TẾT, NGÀY TẾT:
Ngày kỷ niệm hay ngày vui truyền thống và hàng năm quay trở lại cố định như trung thu hay tết Nguyên đán.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 결혼할 나이가 된 총각이나 처녀가 땋아 늘인 머리. 또는 그런 머리를 한 사람.
1.
TTEOKKEOMEORI; TÓC TẾT ĐUÔI SAM CỦA NGƯỜI CHƯA THÀNH HÔN, NGƯỜI TẾT TÓC ĐUÔI SAM:
(ngày xưa) Tóc tết thõng xuống của người nam hay nữ đến tuổi thành hôn. Hoặc người tết tóc như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
즐겁게 노는 일.
1.
SỰ CHƠI ĐÙA:
Việc chơi một cách vui vẻ.
-
2.
명절이나 특별한 행사에서 여러 사람이 일정한 규칙에 따라 하는 전통 오락이나 공연.
2.
TRÒ CHƠI (TẬP THỂ):
Màn biểu diễn hay trò giải trí truyền thống vào dịp lễ tết hoặc sự kiện đặc biệt, trong đó nhiều người cùng thực hiện theo những quy tắc nhất định.
-
3.
일정한 규칙이나 방법에 따라 노는 일.
3.
TRÒ CHƠI:
Việc chơi theo phương pháp hay quy tắc nhất định.
-
4.
‘장난’이나 ‘흉내’의 뜻을 나타내는 말.
4.
TRÒ CHƠI ĐÓNG GIẢ:
Từ chỉ nghĩa ‘trò đùa’ hoặc ‘sự bắt chước’.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
수프나 스테이크 등과 같이 서양식으로 만든 음식.
1.
MÓN TÂY:
Món ăn làm theo kiểu của phương Tây như món súp hay bít tết.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한국의 명절의 하나. 음력 1월 1일로 아침에 가족과 친척들이 모여 차례를 지내고 어른들께 세배를 올린다. 떡국을 먹고 윷놀이, 널뛰기, 연날리기 같은 민속놀이를 즐기기도 한다.
1.
SEOL; NGÀY TẾT NGUYÊN ĐÁN, NGÀY MỒNG MỘT TẾT:
Một ngày lễ tết ở Hàn Quốc. Ngày mồng 1 tháng 1 âm lịch, vào buổi sáng, gia đình và họ hàng tập trung làm lễ cúng gia tiên và mừng tuổi người già. Mọi người ăn canh bánh tteok(tteokguk), vui chơi các trò chơi dân gian như Yutnori, bập bênh, thả diều v.v ...
-
2.
음력설과 양력설을 통틀어 이르는 말.
2.
SEOL; NGÀY TẾT NGUYÊN ĐÁN, NGÀY MỒNG MỘT TẾT:
từ dùng chung cho cả tết âm lịch và tết dương lịch
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
설이나 추석 등 해마다 일정하게 돌아와 전통적으로 즐기거나 기념하는 날.
1.
NGÀY LỄ TẾT, NGÀY TẾT:
Ngày kỷ niệm hay ngày vui truyền thống và hàng năm quay trở lại cố định như trung thu hay tết Nguyên đán.
-
-
1.
여자가 긴 머리를 두 갈래로 땋은 후 서로 엇갈리게 양쪽 귀 뒤로 돌려서 이마 위로 올리다.
1.
VẤN TÓC, VẤN ĐẦU:
Phụ nữ tết tóc dài thành hai bím sau đó vắt chéo quấn sang hai bên qua sau tai vòng lên phía trên trán.
-
2.
여자가 결혼하다.
2.
BÚI TÓC:
Phụ nữ kết hôn.
-
-
1.
여자가 긴 머리를 두 갈래로 땋은 후 서로 엇갈리게 양쪽 귀 뒤로 돌려서 이마 위로 올리다.
1.
VẤN TÓC, VẤN ĐẦU:
Phụ nữ tết tóc dài thành hai bím sau đó vắt chéo quấn sang hai bên qua sau tai vòng lên phía trên trán.
-
2.
여자가 결혼을 하다.
2.
BÚI TÓC:
Phụ nữ kết hôn.
-
Danh từ
-
1.
한국의 명절의 하나. 음력 8월 15일로 햅쌀로 빚은 송편과 햇과일 등의 음식을 장만하여 차례를 지낸다. 또한 씨름, 줄다리기, 강강술래 등의 민속놀이를 즐긴다.
1.
NGÀY TẾT TRUNG THU:
Một trong những ngày lễ tết của Hàn Quốc. Vào ngày 15 tháng 8 âm lịch, người ta sửa soạn mâm cúng với hoa quả đầu mùa và bánh songpyeon được làm từ gạo mới. Ngoài ra, vào ngày tết Tết Trung Thu, người ta còn chơi các trò chơi dân gian như đấu vật, nhảy dây, đuổi bắt (gang-gang-sul-le) v.v...
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
한국의 명절의 하나. 음력 1월 1일로 아침에 가족과 친척들이 모여 차례를 지내고 어른들께 세배를 올린다. 떡국을 먹고 윷놀이, 널뛰기, 연날리기 같은 민속놀이를 즐기기도 한다.
1.
SEOLNAL; TẾT, TẾT NGUYÊN ĐÁN, TẾT ÂM LỊCH:
Một dịp lễ tết của Hàn Quốc. Gia đình và người thân tụ họp vào sáng ngày 1 tháng 1 âm lịch để cùng tưởng nhớ tổ tiên và lạy chào người lớn tuổi. Mọi người ăn canh bánh tteok và chơi các trò chơi dân gian như Yutnori, bập bênh, thả diều ...