🔍
Search:
VẾT
🌟
VẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
물체가 움직이면서 남긴 자국.
1
DẤU VẾT:
Dấu để lại khi vật thể chuyển động.
-
2
어떤 일을 이루어 온 과정.
2
Quá trình đạt được việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
흠이 생긴 자리나 흔적.
1
VẾT SẸO:
Dấu vết hoặc nơi xuất hiện sẹo.
-
Danh từ
-
1
상처가 아물고 남은 자국.
1
VẾT SẸO:
Vết còn lại sau khi vết thương lành.
-
Danh từ
-
1
피가 묻은 흔적.
1
VẾT MÁU:
Vết tích máu đã dính.
-
☆
Danh từ
-
1
물건 등의 깨지거나 잘못된 부분.
1
VẾT, LỖI:
Phần bị vỡ hay bị lỗi của đồ vật.
-
Danh từ
-
1
손이나 발에 동그랗고 볼록하게 돋은 굳은살.
1
VẾT CHAI:
Phần thịt cứng mọc ra một cách tròn và nhô lên ở tay hoặc chân.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 매우 적은 양.
1
VẾT, ĐỐM:
(cách nói ẩn dụ) Lượng rất ít.
-
-
1
그릇, 가구 등을 오래 써서 길이 들거나 정이 들다.
1
(HẰN VẾT):
Dùng lâu chén bát, đồ nội thất nên thân thuộc và gắn bó.
-
-
1
그릇, 가구 등을 오래 써서 길이 들거나 정이 들다.
1
(DÍNH VẾT):
Dùng lâu chén bát, đồ nội thất nên thân thuộc và gắn bó.
-
Danh từ
-
1
상처를 입은 자리에 남은 흔적.
1
VẾT THƯƠNG:
Dấu vết để lại ở chỗ bị thương.
-
Danh từ
-
1
살갗 아래에 액체가 차서 살갗이 부풀어 오른 것.
1
MỦ, VẾT RỘP:
Một phần trên da xuất hiện chất lỏng đầy lên và làm cho da bị sưng phồng lên.
-
Danh từ
-
1
화장품을 바른 흔적.
1
VẾT MỸ PHẨM:
Dấu vết thoa mĩ phẩm.
-
Danh từ
-
1
바닷물이나 강물 위에 기름이 띠 모양으로 뭉쳐 떠 있는 것.
1
VẾT DẦU LOANG:
Cái mà dầu quánh lại thành hình sợi và trôi nổi trên nước sông hay nước biển.
-
Danh từ
-
1
어떤 것에 기름이 묻어 생긴 때.
1
VẾT BẨN DẦU MỠ:
Vết bẩn sinh ra do dầu mỡ dính vào cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
조금 다침. 또는 조금 다쳐서 생긴 가벼운 상처.
1
VẾT THƯƠNG NHẸ:
Việc bị thương nhẹ. Hoặc vết thương nhẹ do trầy xước một chút.
-
Danh từ
-
1
칼이나 창 등의 날이 있는 것에 다친 상처.
1
VẾT CẮT, VẾT ĐỨT:
Vết thương do bị thương bởi những vật có lưỡi như dao hoặc kiếm...
-
☆☆
Danh từ
-
1
사물이나 현상이 없어지거나 지나간 뒤에 남겨진 것.
1
DẤU VẾT, VẾT TÍCH:
Cái còn lại sau khi sự vật hay hiện tượng mất đi hoặc trôi qua.
-
Danh từ
-
1
동물이나 식물의 몸에 박혀 있는 얼룩얼룩한 점.
1
ĐỐM, VẾT, CÁI BỚT:
Điểm lem luốc dính trên thân động vật hay thực vật.
-
Danh từ
-
1
손톱 등으로 할퀴어지거나 긁혀서 생긴 작은 상처.
1
VẾT XƯỚC, VẾT CÀO:
Vết thương nhỏ xuất hiện do bị gãi hoặc bị cào bằng móng tay.
-
-
1
불명예스러운 흠집을 만들다.
1
TẠO THÀNH VẾT NHƠ:
Tạo ra dấu vết đáng hổ thẹn.
🌟
VẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
술에 취한 기운.
1.
HƠI RƯỢU, MÙI RƯỢU:
Dấu vết (dấu hiệu) say rượu.
-
Động từ
-
1.
날이 있는 연장으로 잘리거나 끊기다.
1.
BỊ CHẶT, BỊ ĐỐN:
Bị chặt hoặc cắt bằng dụng cụ có lưỡi.
-
2.
날이 있는 물건으로 몸에 상처를 나거나 몸의 일부가 다치다.
2.
BỊ THƯƠNG, BỊ ĐỨT:
Cơ thể có vết thương hoặc một bộ phận bị thương bởi vật có lưỡi.
-
Động từ
-
1.
얼음이 얼기 시작하다.
1.
ĐÓNG BĂNG:
Băng bắt đầu đông lại.
-
2.
고름이나 물집 등이 몸에 생기다.
2.
PHỒNG SƯNG:
Mủ hoặc vết phồng nổi trên da.
-
3.
꽃망울 등이 생기다.
3.
ĐÂM CHỒI:
Chồi hoa xuất hiện.
-
Động từ
-
1.
피부가 헐어서 상한 자리가 생기다.
1.
SƯNG TẤY:
Da phồng lên và xuất hiện vết thương.
-
Danh từ
-
1.
잘못 다루어 상태가 나빠진 상처나 병.
1.
SỰ NHIỄM TRÙNG:
Bệnh hay vết thương có trạng thái xấu đi do điều trị sai.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
옷 등을 물에 넣고 손으로 주무르거나 세탁기를 이용해 때를 없애다.
1.
GIẶT:
Cho quần áo... vào nước rồi chà sát bằng tay hoặc sử dụng máy giặt để loại bỏ vết bẩn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물 대신 화학 약품으로 옷의 때를 빼는 세탁 방법.
1.
GIẶT KHÔ:
Cách giặt tẩy vết bẩn trên quần áo bằng hóa chất thay nước.
-
Động từ
-
1.
바람이 나오는 전기 기구를 사용하여 머리를 말리거나 손질하다.
1.
SẤY TÓC:
Sử dụng dụng cụ điện thổi gió để làm khô hoặc chăm sóc mái tóc.
-
2.
화학 약품으로 옷의 때를 빼다.
2.
GIẶT KHÔ:
Tẩy vết bẩn trên quần áo bằng hóa chất.
-
Danh từ
-
1.
발로 밟고 지나갈 때 남는 흔적. 또는 그때 나는 소리.
1.
DẤU CHÂN, TIẾNG BƯỚC CHÂN:
Dấu vết còn lại khi giẫm chân đi qua. Hoặc âm thanh phát ra khi đó.
-
2.
(비유적으로) 과거에 지나온 과정.
2.
VẾT TÍCH, DẤU VẾT:
(cách nói ẩn dụ) Quá trình đã qua trong quá khứ.
-
Danh từ
-
1.
땀이 흘러 남은 흔적.
1.
VỆT MỒ HÔI:
Dấu vết còn lại do mồ hôi chảy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물체에 급격히 가하여지는 힘.
1.
SỰ XUNG KÍCH, CÚ VA ĐẬP, SỰ TÁC ĐỘNG:
Lực tác động nhanh vào vật thể.
-
2.
슬픈 일이나 뜻밖의 사건 등으로 마음에 받은 심한 자극이나 영향.
2.
SỰ SỐC, CÚ SỐC:
Ảnh hưởng hay dấu vết nặng nề nhận trong lòng bời sự kiện bất ngờ hay việc buồn.
-
Danh từ
-
1.
병이나 상처 등을 낫게 하기 위해 쓰는 약.
1.
THUỐC CHỮA BỆNH:
Thuốc dùng để chữa khỏi bệnh tật hay vết thương.
-
Danh từ
-
1.
자취 없이 사라져서 어디에 있는지, 죽었는지 살았는지를 알 수 없게 된 사람.
1.
NGƯỜI BỊ MẤT TÍCH:
Người biến mất một cách không có dấu vết và không thể biết được là đang ở đâu, còn sống hay đã chết.
-
Động từ
-
1.
도망하는 사람을 따라가며 쫓다.
1.
SĂN ĐUỔI, TRUY NÃ, TRUY KÍCH:
Đuổi theo người đã chạy trốn.
-
2.
일이나 사람의 자취를 따라가며 찾다.
2.
LẦN THEO, LẦN TÌM:
Đuổi theo và tìm dấu vết của người hay sự vật.
-
Danh từ
-
1.
집이 있던 자리 또는 집이 있는 자리나, 집을 지을 자리.
1.
NỀN NHÀ, ĐẤT XÂY NHÀ:
Nơi đã từng có hoặc đang có ngôi nhà hay sẽ xây nhà.
-
2.
오랜 옛날 사람들이 무리 지어 생활하던 집의 자취가 남은 유적.
2.
DẤU TÍCH NHÀ Ở:
Di tích còn lại dấu vết của ngôi nhà mà những người cổ xưa đã tập trung lại để sinh sống.
-
☆
Danh từ
-
1.
일을 맡아서 처리함.
1.
SỰ ĐIỀU HÀNH, SỰ GIẢI QUYẾT:
Việc đảm nhận và xử lí công việc.
-
2.
처리하여 없애거나 죽임.
2.
SỰ TRIỆT TIÊU, SỰ HUỶ BỎ:
Việc xử lí rồi làm mất đi hoặc giết chết.
-
3.
상처를 치료함.
3.
SỰ ĐIỀU TRỊ:
Việc chữa trị vết thương.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
주로 수술로 몸의 상처나 내장 기관의 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
1.
KHOA NGOẠI, BỆNH VIỆN NGOẠI KHOA:
Lĩnh vực y học chữa bệnh của các cơ quan nội tạng và vết thương của cơ thể chủ yếu bằng phẫu thuật. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
더럽지 않게.
1.
MỘT CÁCH SẠCH SẼ:
Một cách không dơ bẩn.
-
2.
빛깔 등이 흐리지 않고 맑게.
2.
MỘT CÁCH TRONG VẮT:
Màu sắc không mờ mà trong suốt.
-
3.
가지런히 잘 정돈되고 단정하게.
3.
MỘT CÁCH GỌN GÀNG:
Được chỉnh đốn và sắp sếp cẩn thận một cách ngăn nắp.
-
4.
맛이나 느낌이 상쾌하고 개운하게.
4.
MỘT CÁCH THANH MÁT:
Cảm giác hay vị sảng khoái và dễ chịu.
-
5.
남은 것이나 흔적이 없이.
5.
MỘT CÁCH SẠCH SẼ:
Không còn dấu vết hay cái còn lại.
-
6.
어떤 일에 집착하거나 구차하게 매달리지 않고 마음에 섭섭함이나 불만이 없이.
6.
MỘT CÁCH HOÀN TOÀN, MỘT CÁCH DỨT KHOÁT:
Không có bất mãn hay nuối tiếc trong lòng và không dai dẳng hay đeo bám việc nào đó.
-
7.
병을 앓고 난 뒤의 어떤 증상이나 힘든 일 뒤의 부작용 등이 없이.
7.
MỘT CÁCH HOÀN TOÀN:
Không có triệu chứng nào đó sau khi khỏi bệnh, hoặc không hậu quả sau một việc khó khăn.
-
8.
마음씨나 행동이 떳떳하고 분명하며 올바르게.
8.
MỘT CÁCH TRONG SÁNG:
Hành động hay tâm hồn ngay thẳng và rõ ràng đúng đắn.
-
9.
마음이나 표정이 사납거나 험하지 않고 순수하게.
9.
MỘT CÁCH TRONG SÁNG:
Trong lòng hoặc vẻ mặt thuần khiết, không dữ dằn và ghê gớm.
-
-
1.
자취를 감추고 숨다.
1.
GIẤU ĐUÔI:
Che giấu dấu vết.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
병이나 상처 등이 없어져 본래대로 되다.
1.
KHỎI:
Bệnh tật hay vết thương không còn và trở lại trạng thái vốn có.