🔍
Search:
ĐẬM
🌟
ĐẬM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
'매우 짙고 선명하게'의 뜻을 더하는 접두사.
1
ĐẬM:
Tiền tố thêm nghĩa 'rất đậm và rõ ràng'.
-
Phụ tố
-
1
'매우 짙고 선명하게'의 뜻을 더하는 접두사.
1
ĐẬM:
Tiền tố thêm nghĩa 'rất đậm và rõ nét'.
-
Phụ tố
-
1
'매우 짙고 선명하게'의 뜻을 더하는 접두사.
1
ĐẬM:
Tiền tố thêm nghĩa 'một cách rất đậm và rõ ràng'.
-
Danh từ
-
1
진한 갈색.
1
MÀU NÂU ĐẬM:
Màu nâu sẫm.
-
Phụ tố
-
1
‘매우 진한’의 뜻을 더하는 접두사.
1
ĐẬM ĐẶC, SẪM:
Tiền tố thêm nghĩa "rất đậm".
-
Danh từ
-
1
진한 분홍색.
1
MÀU HỒNG ĐẬM:
Màu hồng đậm.
-
Danh từ
-
1
진한 초록색.
1
XANH LÁ CÂY ĐẬM:
Màu xanh lục đậm.
-
☆
Danh từ
-
1
기체나 액체에 들어있는 한 성분의 진함과 묽음의 정도.
1
NỒNG ĐỘ:
Độ đặc và loãng của một thành phần có trong chất lỏng hay chất khí.
-
2
어떤 성질의 강한 정도.
2
ĐỘ ĐẬM ĐẶC:
Độ mạnh của một tính chất nào đó.
-
☆
Tính từ
-
1
믿음, 의리, 인정 등이 깊고 성실하다.
1
THẮM THIẾT, SÂU ĐẬM:
Niềm tin, nghĩa lí, tình người… sâu sắc và chân thật.
-
Tính từ
-
1
짙게 푸르다.
1
XANH ĐẬM, XANH THẪM:
Xanh sẫm.
-
Tính từ
-
1
빛깔이 군데군데 조금씩 노랗다.
1
LỐM ĐỐM VÀNG:
Sắc màu hơi vàng ở chỗ này chỗ kia.
-
2
빛깔이 매우 노랗다.
2
VÀNG ĐẬM:
Màu sắc rất vàng.
-
Tính từ
-
1
검은 빛을 띠면서 붉다.
1
ĐỎ THẨM, ĐỎ ĐẬM, ĐỎ BẦM:
Màu đỏ có sắc đen.
-
Danh từ
-
1
조금 검은빛을 띤 갈색.
1
MÀU NÂU ĐẬM, MÀU NÂU ĐEN:
Màu nâu có ánh hơi đen.
-
Danh từ
-
1
짙고 산뜻한 붉은색.
1
MÀU HỒNG ĐẬM:
Màu hồng đậm và sáng.
-
2
짙고 산뜻한 붉은빛.
2
SẮC HỒNG ĐẬM:
Sắc hồng đậm và sáng.
-
Danh từ
-
1
깊은 바다의 색과 같은 짙은 남색.
1
MÀU XANH ĐEN, MÀU XANH ĐẬM:
Màu xanh đậm giống như màu của biển sâu.
-
Danh từ
-
1
어둡고 흐린 빛이 섞인 노란색.
1
MÀU VÀNG XUỘM, MÀU VÀNG ĐẬM:
Màu vàng có lẫn ánh mờ và tối.
-
Động từ
-
1
완전히 지다.
1
THUA ĐẬM, HOÀN TOÀN THẤT BẠI:
Thua hoàn toàn.
-
Tính từ
-
1
마음이나 감정의 표현이 마음속에서 우러나와 아주 간절하다.
1
THIẾT THA, SÂU ĐẬM, CHÂN TÌNH:
Tấm lòng hay biểu hiện của tình cảm toát lên và rất khẩn thiết trong lòng.
-
Tính từ
-
1
맛이나 빛깔이나 어떤 성분이 매우 짙다.
1
ĐẬM ĐẶC, NỒNG NẶC:
Vị, màu sắc hay thành phần nào đó rất đậm.
-
2
어떤 성격이나 경향이 강하게 드러나 있다.
2
ĐẬM, ĐẬM NÉT:
Tính chất hay khuynh hướng nào đó thể hiện rõ rệt.
-
Danh từ
-
1
완전히 짐.
1
SỰ THUA ĐẬM, SỰ HOÀN TOÀN THẤT BẠI:
Sự thua hoàn toàn.
🌟
ĐẬM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
향료나 한약재로 쓰며, 매운 향이 나고 붉은 갈색인 계수나무의 속껍질.
1.
VỎ CÂY QUẾ:
Vỏ cây có màu nâu đậm, vị cay cay và được dùng làm hương liệu hay dược liệu đông y.
-
Phó từ
-
1.
겉으로 보이는 무엇이 뚜렷하게 드러나지 않고 희미하게.
1.
MỘT CÁCH LỜ MỜ:
Cái gì đó trông bên ngoài mờ nhạt và hiện ra một cách không rõ rệt.
-
2.
소리가 들릴 듯 말 듯 약하게.
2.
MỘT CÁCH LOÁNG THOÁNG:
Âm thanh yếu ớt nửa nghe thấy nửa không.
-
3.
냄새나 맛이 진하거나 세지 않고 약하게.
3.
MỘT CÁCH THOANG THOẢNG, MỘT CÁCH PHẢNG PHẤT, MỘT CÁCH DỊU DỊU:
Mùi hay vị không đậm hay mạnh mà yếu.
-
☆
Danh từ
-
1.
잘 익은 고추나 피의 빛깔과 같이 짙은 빨간 색.
1.
MÀU ĐỎ:
Màu đỏ đậm như là màu của máu hay màu ớt chín muồi.
-
Danh từ
-
1.
화산이 터질 때 용암이 굳어서 생긴 것으로, 검은색이나 검은 회색을 띤 단단한 돌.
1.
BAZAN:
Đá rắn, màu đen hoặc màu xám đậm, được tạo ra bởi dung nham của núi lửa phun trào ra bị nguội cứng lại.
-
Danh từ
-
1.
잘 익은 고추나 피의 빛깔과 같이 짙은 빨간 빛.
1.
SẮC ĐỎ:
Sắc màu đỏ đậm như là màu của máu hay ớt chín muồi.
-
☆
Danh từ
-
1.
개와 비슷하나 몸이 더 홀쭉하고, 누런 갈색 또는 붉은 갈색이며, 길고 뾰족한 주둥이와 굵고 긴 꼬리를 지닌 동물.
1.
CÁO:
Loài động vật giống chó nhưng thân hình mảnh hơn, có màu xám nhạt hay xám đậm, mõm nhọn và đuôi cụp dài.
-
2.
(비유적으로) 눈치가 빠르고 자기의 이익을 위해 꾀를 잘 부리는 사람.
2.
CÁO GIÀ:
(cách nói ẩn dụ) Những người nhanh nhạy, có tài sử dụng mánh lới vì lợi ích bản thân.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
검은색과 흰색.
1.
ĐEN TRẮNG:
Màu đen và màu trắng.
-
2.
검은색의 짙고 옅음으로 이루어진 색의 상태.
2.
ĐEN TRẮNG:
Trạng thái của màu sắc được tạo nên bởi sự đậm và nhạt của màu đen.
-
3.
옳고 그름.
3.
TRẮNG ĐEN:
Việc đúng và sai.
-
4.
흑인과 백인.
4.
NGƯỜI DA ĐEN VÀ NGƯỜI DA TRẮNG.:
Người da đen và người da trắng.
-
5.
바둑에서, 검은 돌과 흰 돌. 또는 검은 돌을 잡은 사람과 흰 돌을 잡은 사람.
5.
QUÂN ĐEN QUÂN TRẮNG, BÊN ĐEN BÊN TRẮNG:
Viên sỏi đen và viên sỏi trắng trong cờ vây. Hoặc người cầm viên sỏi trắng và người người viên sỏi đen.
-
Danh từ
-
1.
조금 진한 하얀빛.
1.
MÀU SỮA:
Màu trắng hơi đậm
-
Tính từ
-
1.
색깔이나 분위기가 어둡고 짙다.
1.
U ÁM:
Màu sắc hoặc bầu không khí tối và đậm.
-
Danh từ
-
1.
색깔의 조화.
1.
SỰ PHỐI MÀU:
Sự hài hoà của màu sắc.
-
2.
색깔의 인상이 강하거나 약한 정도나 상태. 또는 색깔이 짙거나 옅은 정도나 상태.
2.
ĐỘ MÀU:
Mức độ hoặc trạng thái mạnh hay yếu của ấn tượng về màu sắc. Hoặc mức độ hay trạng thái đậm hay nhạt của màu sắc.
-
3.
사물을 표현하거나 그것을 대하는 태도 등에서 나타나는 사상이나 성질.
3.
MÀU SẮC:
Tư tưởng hay tính chất xuất hiện từ thái độ biểu hiện sự vật hoặc đối với điều đó.
-
-
1.
멀리 떨어져 있어도 정이 깊으면 가깝게 느껴지고 사귀게 된다는 말.
1.
(NGÀN DẶM CŨNG CHỈ LÀ GANG TẤC), NẾU YÊU THƯƠNG THÌ KHOẢNG CÁCH KHÔNG LÀ VẤN ĐỀ:
Cách nói thể hiện cho dù có xa cách nhau nhưng nếu tình cảm sâu đậm thì cũng cảm nhận gần gũi và kết tình được.
-
Danh từ
-
1.
빛이 없을 때의 밤하늘과 같이 매우 어둡고 짙은 빛.
1.
MÀU ĐEN, SẮC ĐEN:
Màu sắc tối rất đậm như bầu trời đêm khi không có ánh sáng.
-
Động từ
-
1.
액체가 진하게 되도록 끓이다.
1.
ĐUN CHO KẸO LẠI:
Ðun cho chất lỏng trở nên đậm đặc.
-
2.
물을 부어 우러나도록 끓이다.
2.
HẦM (SÚP), SẮC (THUỐC):
Đổ nước vào và đun cho ngấm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
분필로 글씨를 쓰는 짙은 초록색이나 검정색의 판.
1.
TẤM BẢNG:
Tấm phẳng, màu đen hay màu xanh đậm, dùng phấn để viết chữ lên đó (trong lớp học).
-
☆☆
Danh từ
-
1.
짙은 푸른빛을 띤 붉은색.
1.
MÀU TÍM, TÍA:
Màu đỏ có ánh xanh đậm.
-
Tính từ
-
1.
진하지 않게 조금 푸르다.
1.
XANH NHẠT:
Hơi xanh chứ không đậm.
-
Tính từ
-
1.
조그마한 것들이 한곳에 많이 지저분하게 붙어 있다.
1.
CHI CHÍT, CHEN CHÚC:
Những thứ bé tí bám nhiều lộn xộn ở một chỗ.
-
2.
보기 흉할 만큼 지저분하게 여기저기 기워 놓은 데가 많다.
2.
CHẰNG CHỊT:
Vá víu đó đây một cách lộn xộn đến mức khó coi.
-
3.
화장을 아주 짙게 한 상태이다.
3.
LỚP LỚP:
Trạng thái trang điểm rất đậm.
-
Danh từ
-
1.
덜 익은 양귀비 열매의 진을 말린 고무 모양의 흑갈색 물질.
1.
Á PHIỆN, NHA PHIẾN, MA TÚY:
Vật chất màu nâu đậm, dạng nhựa sấy khô mủ của quả anh túc chưa chín.
-
Danh từ
-
1.
정이 두터운 친구 사이.
1.
KEO SƠN GẮN BÓ:
Quan hệ bạn bè có tình cảm sâu đậm.
-
Danh từ
-
1.
눈썹의 모양을 그리고 색을 진하게 하는 데 쓰는 연필 모양의 화장품.
1.
BÚT VẼ LÔNG MÀY, BÚT KẺ LÔNG MÀY:
Đồ trang điểm giống như chiếc bút chì, dùng để vẽ hình dạng và tô đậm lông mày.