🔍
Search:
ĐẾ
🌟
ĐẾ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 시기나 기회가 오다.
1
ĐẾN:
Thời kì hay cơ hội nào đó đến.
-
Trợ từ
-
1
앞에 오는 말의 정도나 시간이 다할 때까지의 뜻을 나타내는 조사.
1
ĐẾN:
Trợ từ thể hiện nghĩa cho đến khi hết mức độ hay thời gian của từ đứng trước.
-
Trợ từ
-
1
어떤 행위가 미치는 대상에 방향성을 더하는 조사.
1
ĐẾN~:
Trợ từ bổ sung phương hướng cho đối tượng mà hành vi nào đó tác động đến.
-
Danh từ
-
1
동전과 지폐를 세거나 수를 셀 때 사용하는 기계.
1
MÁY ĐẾM:
Máy dùng khi đếm tiền giấy và tiền xu hoặc đếm số.
-
Động từ
-
1
어떤 대상이나 수준에 가까이 바싹 다가가다.
1
ĐẾN GẦN:
Tiến sát gần đến đối tượng hay trình độ nào đó.
-
Danh từ
-
1
황제가 다스리는 나라.
1
ĐẾ QUỐC:
Đất nước mà hoàng đế cai trị.
-
Động từ
-
1
목적지에 다다르다.
1
ĐẾN NƠI:
Đạt đến đích.
-
Động từ
-
1
외국인이 한국에 오다.
1
ĐẾN HÀN:
Người nước ngoài đến Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1
곡식으로 만든 술.
1
RƯỢU ĐẾ:
Rượu được làm từ ngũ cốc.
-
Phó từ
-
1
지금까지.
1
ĐẾN GIỜ:
Đến bây giờ.
-
Động từ
-
1
목적한 어떤 장소에 도착하다.
1
ĐẾN NƠI:
Đến nơi nào đó đã định trước.
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 행동이나 상태가 계속 진행됨을 나타내는 말.
1
ĐẾN NAY:
Từ thể hiện hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước ngụ ý được diễn ra liên tục.
-
Danh từ
-
1
구두의 밑바닥에 덧대는 고무나 가죽의 조각.
1
ĐẾ GIÀY:
Miếng cao su hay da đệm dưới đế giày.
-
Trợ từ
-
1
어떤 움직임이 닿거나 미치는 곳을 나타내는 조사.
1
TỚI, ĐẾN:
Trợ từ thể hiện nơi mà chuyển động nào đó chạm đến hoặc tác động đến.
-
Trợ từ
-
1
앞의 말이 어떤 행위의 목적지나 도달점임을 나타내는 조사.
1
ĐẾN, TỚI:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ ở trước là đích đến hay điểm đạt đến của hành động nào đó.
-
Danh từ
-
1
황제와 국왕.
1
ĐẾ VƯƠNG:
Hoàng đế và quốc vương.
-
-
1
주로 웃어른이나 신분이나 지위가 높은 사람이 어디에 들르다.
1
HẠ CỐ ĐẾN:
Chủ yếu người lớn tuổi hay người có địa vị hay thân phận cao ghé qua đâu đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
수를 헤아리다.
1
ĐẾM, TÍNH:
Tính toán con số.
-
Động từ
-
1
어떤 목적이나 목표에 뜻을 두다.
1
HƯỚNG ĐẾN:
Đặt mục tiêu hay mục đích nào đó.
-
Động từ
-
1
학생이 학교에 가다.
1
ĐẾN TRƯỜNG:
Học sinh đi đến trường học.
🌟
ĐẾ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
다른 곳에서 찾아온 사람.
1.
KHÁCH:
Người tìm đến nơi khác.
-
2.
여관이나 음식점 등의 가게에 찾아온 사람.
2.
KHÁCH HÀNG:
Người tìm đến quán trọ hay hàng quán như tiệm ăn...
-
Động từ
-
1.
찾아온 사람을 반갑게 맞아 정성껏 대접하다.
1.
ĐÓN TIẾP NỒNG NHIỆT, MẾN KHÁCH:
Chào đón người tìm đến một cách vui mừng và tiếp đón một cách hết sức thịnh tình.
-
Tính từ
-
1.
차이를 두어 구별하거나 가리지 않고 닥치는 대로 마구 하는 면이 있다.
1.
KHÔNG PHÂN BIỆT:
Không phân biệt hay phân định sự khác biệt mà đến gần còn thấy được mặt lộn xộn.
-
Danh từ
-
1.
사물이나 현상을 주의 깊게 자세히 살펴보는 사람.
1.
NGƯỜI QUAN SÁT:
Người xem xét tỉ mỉ, chú ý kỹ đến sự vật hoặc hiện tượng.
-
-
1.
음식을 먹는 자리에 우연히 가게 되어 먹을 복이 있다.
1.
(BƯỚC CHÂN DÀI) CÓ LỘC ĂN UỐNG:
Có phúc được đi đến chỗ ăn uống một cách ngẫu nhiên.
-
-
1.
붙들고 살아가던 방법이나 수단이 끊어지다.
1.
MẤT KẾ SINH NHAI:
Phương tiện kiếm sống từ trước đến giờ bị mất.
-
Danh từ
-
1.
음력 6월에서 7월에 있는 삼복 가운데 마지막 날. 대개 중복의 열흘 후이다.
1.
MALBOK; NGÀY NÓNG MAL-BOK:
Ngày cuối cùng trong ba ngày nóng nhất, vào khoảng từ tháng 6 đến tháng 7 âm lịch. Thường thì sau ngày nóng Jung-bok khoảng 10 ngày.
-
-
1.
먹은 것이 없어 배가 홀쭉해질 정도로 배가 고프다.
1.
(BỤNG SÁT LƯNG) BỤNG LÉP KẸP:
Bụng đói đến mức cái bụng teo lại do không có gì ăn.
-
Động từ
-
1.
정해진 기한이 다 차서 끝나다.
1.
MÃN HẠN, KẾT THÚC:
Thời hạn được định ra đã đến nên kết thúc.
-
Danh từ
-
1.
목적지 없이 이리저리 떠돌아다니는 사람.
1.
NGƯỜI LANG THANG, NGƯỜI PHIÊU BẠT, NGƯỜI NAY ĐÂY MAI ĐÓ:
Người đi đây đó nhiều nơi không có đích đến.
-
Danh từ
-
1.
사람이 찾아가거나 살기 힘든 곳에 있는 자연 그대로의 숲.
1.
RỪNG NGUYÊN THỦY:
Rừng tự nhiên nơi con người khó tìm đến sinh sống.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사건이나 현상을 일으키거나 바꾸는 데에 작용한 직접적인 원인.
1.
NGUYÊN NHÂN TÁC ĐỘNG:
Nguyên nhân mang tính trực tiếp tác động đến sự thay đổi hay gây ra sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
먼저 도착하는 차례.
1.
THEO THỨ TỰ ĐẾN TRƯỚC, ƯU TIÊN THỨ TỰ ĐẾN TRƯỚC:
Thứ tự đến trước.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
연필 등의 물건을 열두 개씩 묶어 세는 단위.
1.
TÁ:
Đơn vị gộp 12 cái đồ vật vào làm một để đếm như bút chì...
-
Danh từ
-
1.
이민하여 사는 나라.
1.
NƯỚC DI CƯ:
Nước mà mình di cư đến sống.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 행동을 한 결과로 뒤에 어떤 상황이 옴을 나타내는 표현.
1.
KẾT QUẢ… LÀ…:
Cấu trúc thể hiện kết quả thực hiện hành động mà vế trước thể hiện dẫn đến tình huống nào đó ở sau.
-
-
1.
어떤 일을 시작하기 전에 미리 어떻게 될지 결과를 생각하라.
1.
(XEM CHĂN ĐỆM RỒI HÃY DUỖI CHÂN), TÍNH TRƯỚC TÍNH SAU, THĂM VÁN BÁN THUYỀN, LIỆU CƠM GẮP MẮM:
Trước khi bắt đầu công việc nào đó thì hãy nghĩ trước đến kết quả sẽ như thế nào.
-
2.
때와 장소를 가려 행동하라.
2.
(XEM CHĂN ĐỆM RỒI HÃY DUỖI CHÂN), CÓ Ý CÓ TỨ, ĂN TÙY NƠI CHƠI TÙY CHỖ:
Hãy cân nhắc thời điểm và địa điểm để hành động.
-
Động từ
-
1.
이가 드러나 보일 정도로 입을 크게 벌리고 자꾸 웃다.
1.
(CƯỜI) TOE TOÉT, CƯỜI NGOÁC MIỆNG:
Mở miệng to và cứ cười đến mức nhìn thấy hoặc để lộ răng.
-
-
1.
곧 죽을 듯이 급하게 내는 소리.
1.
TIẾNG THẤT THANH:
Tiếng phát ra gấp gáp như sắp chết đến nơi.
-
Danh từ
-
1.
지위가 높은 사람을 찾아가 만남.
1.
SỰ DIỆN KIẾN, SỰ VẤN AN:
Việc tìm đến gặp người có chức vụ cao.