🔍
Search:
ĐỤC
🌟
ĐỤC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
나무에 구멍을 파거나 표면을 깎는 데 쓰는 도구.
1
CÁI ĐỤC:
Dụng cụ dùng vào việc cắt gọt bề mặt hay đục lỗ vào gỗ.
-
Danh từ
-
1
돌에 구멍을 뚫거나 돌을 쪼아서 다듬는 데 쓰는 쇠로 만든 연장.
1
CÁI ĐỤC:
Dụng cụ làm bằng sắt, dùng để khoét lỗ hoặc khắc, đẽo trên đá.
-
Tính từ
-
1
조금 희며 흐릿하게 부옇다.
1
TRẮNG ĐỤC:
Hơi trắng và mờ đục.
-
Tính từ
-
1
희고 약간 흐리다.
1
TRẮNG ĐỤC:
Trắng và hơi mờ.
-
Danh từ
-
1
흘러가는 흐린 물.
1
DÒNG NƯỚC ĐỤC:
Nước đục chảy đi.
-
☆
Động từ
-
1
뾰족한 끝으로 쳐서 찍다.
1
CHẠM, ĐỤC, ĐẼO, MỔ:
Chọc và khoét bằng đầu nhọn.
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 돌로 물건을 만드는 사람.
1
THỢ ĐẼO ĐÁ, THỢ ĐỤC ĐÁ:
(cách nói xem thường) Người chế tạo đồ vật bằng đá.
-
Danh từ
-
1
눈의 수정체가 흰색으로 흐려져 시력이 떨어지는 병.
1
CHỨNG ĐỤC THỦY TINH THỂ:
Bệnh mà thủy tinh thể của mắt bị trắng đục và thị lực trở nên kém.
-
☆
Tính từ
-
1
액체나 공기 등에 다른 물질이 섞여 흐리다.
1
VẨN ĐỤC:
Những thứ như chất lỏng hay không khí bị hòa lẫn với vật chất khác và vẩn đục.
-
2
얼굴에 나타난 기운이 흐릿하다.
2
U ÁM, ẢM ĐẠM:
Khí thế u ám thể hiện trên khuôn mặt.
-
3
성질이 분명하지 않고 바르지 못하다.
3
ÂM U, MỜ ÁM:
Tính chất không rõ ràng và đúng đắn.
-
4
소리가 거칠고 굵다.
4
ỒM ỒM:
Âm thanh thô và to.
-
Tính từ
-
2
연기나 안개가 낀 것처럼 선명하지 못하고 조금 하얗다.
2
TRẮNG ĐỤC, TRẮNG MỜ:
Hơi trắng và không rõ như khói hay sương giăng.
-
1
살갗이나 얼굴이 말갛고 하얗다.
1
TRẮNG NGẦN:
Làn da hoặc khuôn mặt sáng và trắng.
-
3
빛깔이나 색깔이 보기 좋게 하얗다.
3
TRẮNG ĐỤC:
Ánh sáng hay màu sắc trắng trông đẹp.
-
Tính từ
-
1
빛이 또렷하게 통하지 않아 반대쪽이 흐릿하게 보이는 성질이 있다.
1
TRONG MỜ, ĐỤC, MỜ:
Có tính chất mà ánh sáng chiếu qua không rõ ràng nên phía đối diện trông lờ mờ.
-
2
양쪽 중 한쪽에서만 반대쪽이 보이는 성질이 있다.
2
NỬA TRONG NỬA ĐỤC, MỜ:
Có tính chất mà trong hai phía chỉ có một phía là trông thấy phía ngược lại.
-
Danh từ
-
1
더러운 물질이 섞여 깨끗하지 못하고 흐림.
1
MỜ, ĐỤC, Ô NHIỄM:
Việc vẩn đục và không sạch sẽ do bị trộn lẫn vật chất bẩn.
-
2
정치, 도덕 등의 사회 현상이 어지럽고 깨끗하지 못함.
2
SỰ THỐI NÁT, SỰ ĐỒI BẠI:
Việc hiện tượng xã hội như là chính trị hay đạo đức bị rối reng và không minh bạch.
-
Tính từ
-
1
살이 맑고 희다.
1
TRẮNG MUỐT, TRĂNG TRẺO:
Da trắng và sáng.
-
2
묽고 흐리게 하얗다.
2
TRẮNG ĐỤC, TRẮNG MỜ:
Trắng một cách mờ ảo và yếu ớt.
-
☆
Động từ
-
1
순수한 것에 다른 것을 섞어 맑지 않게 하다.
1
VẨN ĐỤC:
Pha trộn cái khác với cái thuần tuý làm cho không trong sạch.
-
2
말이나 생각 등을 분명하지 않게 하다.
2
MẬP MỜ, LẬP LỜ:
Làm cho lời nói hay suy nghĩ không rõ ràng.
-
3
걱정이나 언짢은 감정으로 얼굴에 어두운 빛을 나타내다.
3
ẢM ĐẢM, U UẨN:
Thể hiện vẻ u tối trên khuôn mặt với vẻ lo lắng hoặc khó chịu.
-
4
명예, 분위기, 이미지 등을 나빠지게 하다.
4
VẨN ĐỤC:
Làm cho danh dự, bầu không khí, hình ảnh...xấu đi.
-
Tính từ
-
1
연기나 안개가 낀 것처럼 선명하지 못하고 조금 허옇다.
1
TRẮNG MỜ, TRẮNG LỜ NHỜ, TRẮNG ĐỤC:
Hơi trắng và không rõ, như có khói hay sương mù che phủ.
-
3
살갗이나 얼굴이 멀겋고 허옇다.
3
TRẮNG NGẦN:
Làn da hay khuôn mặt trắng đục và lờ nhờ.
-
Tính từ
-
1
더러운 물질이 섞여 깨끗하지 못하고 흐리다.
1
NHIỄM BẨN, Ô NHIỄM, ĐỤC, MỜ:
Vẩn đục và không sạch sẽ do bị trộn lẫn vật chất bẩn.
-
2
정치, 도덕 등의 사회 현상이 어지럽고 깨끗하지 못하다.
2
THỐI NÁT, ĐỒI BẠI:
Hiện tượng xã hội như là chính trị, đạo đức bị rối reng và không minh bạch.
-
Tính từ
-
1
깨끗하게 맑지 못하고 약간 흐리다.
1
ĐỤC, MỜ:
Không sáng rõ và hơi mờ
-
2
진하지 않고 묽다.
2
LOÃNG, LỎNG, LÕNG BÕNG:
Không đặc và lỏng.
-
3
눈빛이 생기가 없고 초점이 없다.
3
ĐỜ ĐẪN, MÔNG LUNG:
Ánh mắt không có sinh khí và tiêu điểm.
-
Tính từ
-
1
연기나 안개가 낀 것처럼 선명하지 못하고 조금 허옇다.
1
ĐỤC MỜ, TRẮNG MỜ, TRẮNG ĐỤC:
Không sáng rõ và hơi trắng như khói hay sương bao phủ.
-
2
살갗이나 얼굴이 멀겋고 허옇다.
2
TRẮNG NHỢT, NHỢT NHẠT:
Làn da hay khuôn mặt trắng nhợt và lờ nhờ.
-
Động từ
-
1
구멍이나 구덩이가 만들어지다.
1
XUẤT HIỆN:
Lỗ hoặc ổ gà được tạo ra.
-
2
단단한 물체가 깎여 그림이나 글씨 등이 새겨지다.
2
ĐƯỢC KHẮC, ĐƯỢC CHẠM:
Vật liệu cứng được cắt gọt và hình vẽ hay chữ viết được tạo ra trên bề mặt đó.
-
3
천이나 종이의 한 부분이 빙 돌려서 오려지다.
3
ĐƯỢC KHOÉT, ĐƯỢC ĐỤC:
Một phần của vải hoặc giấy được tạo thành lỗ tròn ở bên trong.
-
Danh từ
-
1
빛이 또렷하게 통하지 않아 반대쪽이 흐릿하게 보이는 성질이 있음.
1
SỰ LỜ MỜ, KHÔNG SÁNG RÕ:
Việc có tính chất mà ánh sáng không chiếu qua một cách rõ ràng nên phía đối diện trông lờ mờ.
-
2
양쪽 중 한쪽에서만 반대쪽이 보이는 성질이 있음.
2
SỰ NỬA TRONG NỬA ĐỤC, SỰ MỜ:
Việc có tính chất mà trong hai phía chỉ có một phía là trông thấy phía ngược lại.
🌟
ĐỤC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
나무에 구멍을 파거나 표면을 깎는 데 쓰는 도구.
1.
CÁI ĐỤC:
Dụng cụ dùng vào việc cắt gọt bề mặt hay đục lỗ vào gỗ.
-
Tính từ
-
1.
액체가 묽지 않고 내용물이 많고 진하다.
1.
ĐẶC QUÁNH:
Chất lỏng không loãng, có nhiều hàm lượng và đậm.
-
2.
말이 많고 상스럽지만 재미있다.
2.
TIẾU LÂM:
Nhiều lời và thô nhưng thú vị.
-
3.
음식이 매우 많고 넉넉하다.
3.
VÔ SỐ, TRÀN TRỀ, ĐẦY TRÀN:
Đồ ăn rất nhiều và thừa thãi.
-
4.
소리가 맑지 않고 거칠고 굵다.
4.
KHÀN KHÀN, KHÀN ĐẶC:
Âm thanh không trong mà nặng và trầm đục.
-
5.
노래가 매우 흥이 나고 분위기에 어울리다.
5.
SÔI ĐỘNG:
Bài hát rất hứng khởi hợp với bầu không khí.
-
☆
Tính từ
-
1.
조금 탁하고 어둡게 노랗다.
1.
VÀNG SẪM, VÀNG ĐẬM:
Vàng tối và hơi đục.
-
2.
영양 부족이나 병으로 얼굴에 핏기가 없고 누런빛이 나다.
2.
VÀNG VỌT, VÀNG VÕ:
Mặt bị vàng và không có sắc máu do bị bệnh hay thiếu dinh dưỡng.
-
Tính từ
-
1.
연기나 안개가 낀 것처럼 선명하지 못하고 조금 허옇다.
1.
TRẮNG MỜ, TRẮNG LỜ NHỜ, TRẮNG ĐỤC:
Hơi trắng và không rõ, như có khói hay sương mù che phủ.
-
3.
살갗이나 얼굴이 멀겋고 허옇다.
3.
TRẮNG NGẦN:
Làn da hay khuôn mặt trắng đục và lờ nhờ.
-
☆
Tính từ
-
1.
탁하고 흐릿하게 희다.
1.
TRẮNG XOÁ:
Trắng đục một cách mờ ảo.
-
2.
춥거나 무서워서 얼굴이 핏기가 없이 아주 희다.
2.
TÁI XANH:
Do lạnh hoặc sợ mà khuôn mặt trắng nhợt không chút sắc hồng.
-
3.
굉장히 많다.
3.
TRẮNG XÓA:
Rất nhiều.
-
4.
(비유적으로) 쑥스럽고 미안하여 어색한 상태에 있다.
4.
TRẮNG BỆCH:
(cách nói ẩn dụ) Rơi vào trạng thái lúng túng vì ngượng ngùng và có lỗi.
-
Danh từ
-
1.
생고무나 합성수지로 만든, 작은 구멍이 많이 뚫려 있으며 부드럽고 탄력이 좋아 수분을 잘 빨아들이는 물건.
1.
XỐP CAO SU, MÚT:
Đồ được làm từ cao su tươi hoặc nhựa tổng hợp, được đục nhiều lỗ, mềm và có tính đàn hồi tốt, hấp thụ độ ẩm tốt.
-
Danh từ
-
1.
몸이 가늘고 길며 약간 탁하고 어두운 노란색이나 검은색을 띠는, 뱀과 비슷하게 생긴 민물고기.
1.
CON LƯƠN:
Cá nước ngọt tương tự rắn, thân dài và mảnh, có màu vàng hoặc màu đen hơi sẫm và đục.
-
Danh từ
-
1.
눈의 수정체가 흰색으로 흐려져 시력이 떨어지는 병.
1.
CHỨNG ĐỤC THỦY TINH THỂ:
Bệnh mà thủy tinh thể của mắt bị trắng đục và thị lực trở nên kém.
-
Phó từ
-
1.
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 계속해서 터지는 소리.
1.
BÙM BỤP, ĐÙNG ĐÙNG, ĐOÀNG ĐOÀNG:
Âm thanh mà bóng bay hay bom... đột nhiên nổ liên tiếp.
-
2.
작은 구멍이 계속해서 뚫리는 소리. 또는 그 모양.
2.
PHẦM PHẬP:
Âm thanh mà lỗ nhỏ liên tục bị đục thủng. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
공 등을 계속해서 세게 차는 소리. 또는 그 모양.
3.
BÙM BỤP:
Âm thanh đá mạnh liên tục vào trái bóng... Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
탄력 있는 물건을 계속해서 두드리는 소리. 또는 그 모양.
4.
BÙM BỤP, THÌNH THỊCH:
Âm thanh gõ liên tục vào vật có tính đàn hồi. Hoặc hình ảnh đó.
-
5.
물건이 갑자기 계속해서 튀는 소리. 또는 그 모양.
5.
TÂNG TÂNG:
Âm thanh mà đồ vật nào đó đột nhiên nảy lên liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
Tính từ
-
1.
조금 탁하고 어둡게 푸르다.
1.
XANH SẪM, XANH THẪM:
Xanh hơi tối và đục.
-
2.
춥거나 겁에 질려서 얼굴이나 입술에 푸른빛이 돈다.
2.
XANH MÉT, TÁI MÉT:
Sắc xanh xuất hiện trên mặt hay môi vì bị lạnh hoặc sợ hãi.
-
3.
칼이나 연장의 날이 아주 날카롭다.
3.
SÁNG XANH:
Lưỡi của dao hay dụng cụ rất sắc bén.
-
4.
(비유적으로) 기세가 매우 높고 무서운 기운이 서려 있다.
4.
HÙNG HỔ, DỮ DẰN, HUNG TỢN:
(cách nói ẩn dụ) Khí thế đang rất mạnh và không khí đáng sợ.
-
5.
싱싱하거나 생생하다.
5.
XANH TƯƠI:
Tươi hoặc sống động.
-
Tính từ
-
1.
조금 희며 흐릿하게 부옇다.
1.
TRẮNG ĐỤC:
Hơi trắng và mờ đục.
-
Danh từ
-
1.
상처에 염증이 생겼을 때 피부에서 나오는 걸쭉하고 불투명한 액체.
1.
MỦ:
Chất lỏng đục và sền sệt chảy ra từ trong da khi vết thương bị nhiễm trùng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아기나 새끼를 낳은 후 사람이나 동물의 유방에서 나오는 불투명한 흰색의 액체.
1.
SỮA MẸ:
Chất lỏng màu trắng đục, xuất hiện ở vú của người hay động vật sau khi đẻ con.
-
2.
사람이나 동물의 가슴 또는 배의 좌우에 쌍을 이루고 있는 불룩하게 나온 부분.
2.
VÚ:
Bộ phận lồi ra gồm một cặp trái phải ở ngực của người hay bụng của động vật.
-
Danh từ
-
1.
더러운 물질이 섞여 깨끗하지 못하고 흐림.
1.
MỜ, ĐỤC, Ô NHIỄM:
Việc vẩn đục và không sạch sẽ do bị trộn lẫn vật chất bẩn.
-
2.
정치, 도덕 등의 사회 현상이 어지럽고 깨끗하지 못함.
2.
SỰ THỐI NÁT, SỰ ĐỒI BẠI:
Việc hiện tượng xã hội như là chính trị hay đạo đức bị rối reng và không minh bạch.
-
Tính từ
-
1.
더러운 물질이 섞여 깨끗하지 못하고 흐리다.
1.
NHIỄM BẨN, Ô NHIỄM, ĐỤC, MỜ:
Vẩn đục và không sạch sẽ do bị trộn lẫn vật chất bẩn.
-
2.
정치, 도덕 등의 사회 현상이 어지럽고 깨끗하지 못하다.
2.
THỐI NÁT, ĐỒI BẠI:
Hiện tượng xã hội như là chính trị, đạo đức bị rối reng và không minh bạch.
-
Danh từ
-
1.
밝거나 어둡거나 선명하거나 탁한, 색상을 가진 빛깔.
1.
MÀU HỮU SẮC:
Màu có sắc màu sáng hay tối hoặc rõ ràng hay mờ đục.
-
Danh từ
-
1.
나무나 금속에 구멍을 뚫는 도구.
1.
CÁI KHOAN:
Dụng cụ đục lỗ trên kim loại hoặc gỗ.
-
Động từ
-
1.
건더기가 섞인 액체를 체 등으로 걸러 액체만 받아 내다.
1.
GẠN, LỌC:
Lọc chất lỏng bị lẫn cặn bã bằng rá và chỉ lấy chất lỏng.
-
2.
구멍이 뚫린 물건 위에 국수나 채소 등을 올려놓아 물기를 빼다.
2.
ĐỂ RÁO:
Đặt mì hay rau... lên trên vật có đục lỗ để loại nước.
-
Tính từ
-
1.
색깔이 곱지 않고 조금 탁하게 누렇다.
1.
Ố VÀNG, XỈN VÀNG:
Màu vàng hơi đục và không được đẹp.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
안과 밖의 의사소통이 가능하도록 창을 내거나 뚫어 놓은 곳.
1.
QUẦY:
Nơi có đục lỗ hoặc làm thành khung cửa nhỏ để có thể trao đổi giữa bên trong và bên ngoài.
-
2.
사무실이나 영업소에서 외부인과 문서, 돈, 물건 등을 주고받거나 접촉할 수 있는 장소나 부서.
2.
QUẦY GIAO DỊCH:
Nơi hoặc bộ phận có thể tiếp xúc và trong đổi đồ vật, tiền, văn bản với khách đến giao dịch trong văn phòng hay phòng giao dịch.
-
3.
외부와의 교섭이나 협상을 담당하는 경로.
3.
CÁNH CỬA ĐỐI THOẠI, SỰ ĐỐI THOẠI, CÁNH CỬA ĐỐI NGOẠI:
Kênh đảm trách việc giao thiệp hay hiệp thương với bên ngoài.