🌾 End:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 8 ALL : 10

휴대 (携帶 phone) : 손에 들거나 몸에 지니고 다니면서 걸고 받을 수 있는 무선 전화기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỆN THOẠI CẦM TAY, ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG: Máy điện thoại không dây, cầm tay hoặc mang theo mình để vừa đi vừa có thể gọi và nhận điện thoại được.

이어 (earphone) : 귀에 꽂아서 기계에서 나오는 소리를 듣는 작은 장치. Danh từ
🌏 CÁI TAI NGHE: Thiết bị cắm vào tai và nghe âm thanh phát ra từ máy móc.

(coupon) : 한 장씩 떼어 돈처럼 사용하는 표. Danh từ
🌏 PHIẾU MUA HÀNG, PHIẾU GIẢM GIÁ: Phiếu tách từng tờ và sử dụng như tiền.

필로 (Philopon) : 무색 덩어리나 흰 가루로, 냄새가 없고 맛이 쓰며 함부로 사용하면 환각, 환청 등의 중독 증상이 나타나는 마약. Danh từ
🌏 PHILOPON, THUỐC CHÍCH GÂY NGHIỆN: Ma túy là bột màu trắng hoặc khối không màu, không mùi có vị đắng, nếu dùng tùy tiện, xuất hiện các triệu chứng trúng độc như ảo giác về thị giác, thính giác.

핸드 (▼hand phone) : 손에 가지고 다니면서 사용할 수 있는 작은 무선 전화기. Danh từ
🌏 ĐIỆN THOẠI CẦM TAY, ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG: Máy điện thoại nhỏ không có dây, có thể cầm trên tay di chuyển khi dùng.

헤드 (headphone) : 밴드로 머리에 걸 수 있게 만든, 라디오 방송이나 음악 등을 듣는 데 쓰는 소형 스피커. Danh từ
🌏 CÁI TAI NGHE: Loa nhỏ dùng khi nghe âm nhạc hay đài phát thanh, được tạo ra để có thể đeo lên đầu bằng cái đai.

색소 (saxophone) : 입에 물고 불면서 손가락으로 마개를 눌러 소리의 높낮이를 조절하는 목관 악기. Danh từ
🌏 ĐÀN SAXOPHONE: Nhạc cụ thổi bằng cách đặt vào miệng và thổi đồng thời ấn ngón tay vào lỗ rồi điều tiết âm cao thấp.

실로 (xylophone) : 대 위에 길이와 두께가 다른 나무토막을 음계 순서로 놓고 두 개의 채로 때리거나 비벼서 소리를 내는 악기. Danh từ
🌏 ĐÀN KÉO XYLOPHONE: Nhạc cụ đặt những miếng gỗ có chiều dài và độ dày khác nhau lên khung theo thứ tự các nốt nhạc rồi dùng hai que để gõ hoặc cọ sát và tạo ra âm thanh.

인터 (interphone) : 한 건물 안에서만 통화할 수 있는 유선 전화. Danh từ
🌏 ĐIỆN THOẠI NỘI BỘ: Điện thoại cố định chỉ có thể gọi được trong phạm vi của tòa nhà.

(car phone) : 자동차 안에 설치하여 운전 중에도 통화할 수 있는 무선 전화. Danh từ
🌏 ĐIỆN THOẠI LẮP TRONG XE Ô TÔ: Điện thoại không dây được lắp đặt trong xe để có thể nói chuyện ngay khi đang lái xe.


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Diễn tả ngoại hình (97) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10)