📚 thể loại: XƯNG HÔ
☆ CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 14 ALL : 26
•
내
:
‘나’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.
☆☆☆
Đại từ
🌏 TÔI: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 나.
•
여러분
:
듣는 사람이 여러 명일 때 그 사람들을 높여 이르는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁC BẠN, CÁC QUÍ VỊ: Cách gọi trân trọng cho ngôi thứ hai số nhiều.
•
너
:
듣는 사람이 친구나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 BẠN, CẬU, MÀY: Từ chỉ người nghe khi người đó là bạn bè hay người dưới.
•
나
:
말하는 사람이 친구나 아랫사람에게 자기를 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 TÔI, MÌNH, ANH, CHỊ...: Từ mà người nói dùng để chỉ bản thân mình khi nói với người dưới hoặc bạn bè.
•
그분
:
(아주 높이는 말로) 그 사람.
☆☆☆
Đại từ
🌏 VỊ ĐÓ, VỊ KIA: (cách nói kính trọng) Người đó, người kia.
•
우리
:
말하는 사람이 자기와 듣는 사람 또는 이를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CHÚNG TA: Từ chỉ nhiều người bao gồm cả người nói và người nghe.
•
네
:
‘너’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.
☆☆☆
Đại từ
🌏 BẠN, MÀY, EM, CON, CHÁU: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 너.
•
너희
:
듣는 사람이 친구나 아랫사람들일 때, 그 사람들을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁC EM, CÁC BẠN, CÁC CẬU, BỌN MÀY: Từ chỉ những người nghe, khi họ là bạn bè hay người dưới.
•
이분
:
(아주 높이는 말로) 이 사람.
☆☆☆
Đại từ
🌏 VỊ NÀY: (cách nói rất kính trọng) Người này.
•
자신
(自身)
:
바로 그 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ THÂN, CHÍNH MÌNH, TỰ MÌNH: Chính người đó.
•
저
:
말하는 사람이 듣는 사람에게 자신을 낮추어 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 EM, CON, CHÁU: Cách người nói hạ mình để xưng hô với người nghe.
•
저희
:
말하는 사람이 자기보다 높은 사람에게 자기를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CHÚNG TÔI, CHÚNG EM, CHÚNG CON: Từ người nói dùng để chỉ bản thân hoặc nhiều người trong đó có cả mình khi xưng hô với người có vai vế lớn hơn mình.
•
제
:
말하는 사람이 자신을 낮추어 가리키는 말인 ‘저’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태.
☆☆☆
Đại từ
🌏 TÔI, EM, CON, CHÁU: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 저 là từ chỉ người nói hạ thấp mình.
•
저분
:
(아주 높이는 말로) 저 사람.
☆☆☆
Đại từ
🌏 VỊ KIA: (cách nói rất kính trọng) Người nọ.
•
아무개
:
어떤 사람을 구체적인 이름 대신에 가리키는 말.
☆☆
Đại từ
🌏 AI ĐÓ: Từ chỉ người nào đó thay cho tên gọi cụ thể.
•
자기
(自己)
:
앞에서 이미 말한 사람을 도로 가리키는 말.
☆☆
Đại từ
🌏 CHÍNH MÌNH, TỰ MÌNH, BẢN THÂN MÌNH: Từ chỉ lại người đã nói đến ở trước.
•
쟤
:
'저 아이'가 줄어든 말.
☆☆
None
🌏 NÓ, ĐỨA KIA, BẠN ẤY: Cách nói rút gọn của từ '저 아이'.
•
얘
:
'이 아이'가 줄어든 말.
☆☆
None
🌏 ĐỨA TRẺ NÀY: Cách viết rút gọn của '이 아이'.
•
그대
:
(높이는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말.
☆☆
Đại từ
🌏 CẬU, EM: (cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe.
•
걔
:
'그 아이'가 줄어든 말.
☆☆
None
🌏 ĐỨA ĐÓ: Cách viết rút gọn của 'đứa bé đó' .
•
당신
(當身)
:
(조금 높이는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말.
☆☆
Đại từ
🌏 ÔNG, BÀ, ANH, CHỊ: (cách nói hơi kính trọng) Từ chỉ người nghe.
•
본인
(本人)
:
어떤 일에 직접 관계가 있는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÍNH BẢN THÂN, ĐƯƠNG SỰ: Người có quan hệ trực tiếp với việc nào đó.
•
본인
(本人)
:
공식적인 자리에서 말하는 사람이 자기를 가리키는 말.
☆☆
Đại từ
🌏 TÔI: Từ mà người nói chỉ mình một cách nghi thức.
•
자기
(自己)
:
그 사람 자신.
☆☆
Danh từ
🌏 MÌNH, TỰ MÌNH, BẢN THÂN MÌNH: Bản thân người đó.
•
그녀
(그 女)
:
앞에서 이미 이야기한 여자를 가리키는 말.
☆☆
Đại từ
🌏 CÔ ẤY, BÀ ẤY: Từ chỉ người nữ đã nói tới ở trước.
•
자네
:
(높이는 말로) 듣는 사람이 친구나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말.
☆
Đại từ
🌏 CẬU, CÔ: (cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe là người dưới hay bạn bè.
• Văn hóa ẩm thực (104) • Diễn tả vị trí (70) • Vấn đề môi trường (226) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng bệnh viện (204) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Cách nói thời gian (82) • So sánh văn hóa (78) • Diễn tả ngoại hình (97) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Giải thích món ăn (119) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Văn hóa đại chúng (52) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sở thích (103) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Tôn giáo (43) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Chính trị (149) • Thể thao (88) • Tìm đường (20) • Sinh hoạt công sở (197) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Diễn tả trang phục (110)