🌟 가타부타 (可 타 否 타)

Danh từ  

1. 옳거나 그르다고, 또는 좋거나 싫다고 함.

1. SỰ PHẢI TRÁI, SỰ YÊU GHÉT: Việc nói rằng đúng hay sai, thích hay ghét.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가타부타 논하다.
    Discuss katabutta.
  • 가타부타 대답을 하다.
    Give a katabutta answer.
  • 가타부타 떠들다.
    Chatabut.
  • 가타부타 말이 없다.
    Katabuta no horse.
  • 가타부타 말을 하다.
    Talk katabutta.
  • 친구는 같이 여행을 가겠냐고 물어도 가타부타 대답이 없었다.
    When my friend asked me if i wanted to travel with him, there was no reply from katabuta.
  • 사업은 비밀리에 진행되고 있어서 공개적으로 가타부타 논할 사항이 아니다.
    The project is going on in secret and is not something to be openly discussed.
  • 어머니는 아버지가 회사를 그만두시는 걸 왜 안 말리세요?
    Why doesn't your mother stop you from leaving the company?
    어차피 결정은 아버지가 하실 테니 우리끼리 가타부타 말해 봤자 소용없어.
    Your father's gonna make the decision anyway, so it's no use talking about katabuta amongst ourselves.
Từ đồng nghĩa 왈가왈부(曰可曰否): 어떤 일에 대하여 옳다거나 옳지 않다고 서로 말함.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가타부타 (가ː타부타)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (52) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Ngôn luận (36)