🌟 가해 (加害)

Danh từ  

1. 물리적으로나 정신적으로 다른 사람에게 해를 줌.

1. SỰ LÀM HẠI, SỰ GÂY HẠI: Việc gây hại cho người khác về mặt vật chất hay tinh thần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가해 사건.
    Assault case.
  • 가해 차량.
    Assault vehicle.
  • 가해 학생.
    The assailant.
  • 가해 행위.
    An act of abuse.
  • 가해를 하다.
    Cause harm.
  • 학교는 청소년의 가해 행위에 대해 엄격한 처벌을 내릴 방침이다.
    The school plans to impose strict punishment on juvenile offenders.
  • 가정 폭력의 가해 남성 중 상당수가 어릴 적 부모에게 맞았던 기억을 가지고 있었다.
    Many of the male perpetrators of domestic violence had memories of being beaten by their parents when they were young.
  • 아이가 이렇게 심하게 맞았는데 그냥 넘어가라는 말씀이세요?
    You're telling me to let him get hit this hard?
    가해 학생도 반성하고 있으니 한 번만 용서해 주세요.
    The assailant is also reflecting on himself, so please forgive him just once.
Từ trái nghĩa 피해(被害): 생명이나 신체, 재산, 명예 등에 손해를 입음. 또는 그 손해.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가해 (가해)
📚 Từ phái sinh: 가해하다(加害하다): 물리적으로나 정신적으로 다른 사람에게 해를 주다.


🗣️ 가해 (加害) @ Giải nghĩa

🗣️ 가해 (加害) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Thể thao (88) Tâm lí (191) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52)