🌟

☆☆   Danh từ  

1. 꽃에서 꿀과 꽃가루를 모아 저장하며, 몸 끝에 독이 있는 침이 달린 날아다니는 곤충.

1. CON ONG: Loài côn trùng có cánh màng biết bay, có ngòi đốt ở đuôi, một số loài hút mật hoa và phấn hoa dự trữ lại để làm mật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 에 쏘이다.
    Stung by a bee.
  • 을 잡다.
    Take a punishment.
  • 을 치다.
    Punish.
  • 이 꽃 위에 앉았다.
    The bee sat on the flower.
  • 산에는 이 많으니까 조심해야 한다.
    There are many bees in the mountains, so you must be careful.
  • 그의 어머니는 을 키워서 살림을 꾸려나가신다.
    His mother manages by raising bees.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (벌ː)
📚 thể loại: Loài côn trùng  

Start

End


Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)