🌟

☆☆   Danh từ  

1. 꽃에서 꿀과 꽃가루를 모아 저장하며, 몸 끝에 독이 있는 침이 달린 날아다니는 곤충.

1. CON ONG: Loài côn trùng có cánh màng biết bay, có ngòi đốt ở đuôi, một số loài hút mật hoa và phấn hoa dự trữ lại để làm mật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 에 쏘이다.
    Stung by a bee.
  • Google translate 을 잡다.
    Take a punishment.
  • Google translate 을 치다.
    Punish.
  • Google translate 이 꽃 위에 앉았다.
    The bee sat on the flower.
  • Google translate 산에는 이 많으니까 조심해야 한다.
    There are many bees in the mountains, so you must be careful.
  • Google translate 그의 어머니는 을 키워서 살림을 꾸려나가신다.
    His mother manages by raising bees.

벌: bee,はち【蜂】,abeille,abeja,نحلة,зөгий,con ong,ผึ้ง, ตัวต่อ,lebah, tawon,пчела; оса,蜜蜂,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (벌ː)
📚 thể loại: Loài côn trùng  

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59)