🌟 본격적 (本格的)

  Định từ  

1. 모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어지는.

1. MANG TÍNH QUY CÁCH: Có hình hài đàng hoàng và được tạo thành một cách tích cực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 본격적 논의.
    Full-scale discussion.
  • 본격적 발전.
    Full-scale development.
  • 본격적 수사.
    A full-scale investigation.
  • 본격적 토론.
    Full-scale discussion.
  • 본격적 협상.
    Full-scale negotiations.
  • 의원들은 법을 개정하기 위해서 본격적 협상에 들어갔다.
    Members entered into full-scale negotiations to amend the law.
  • 우리나라는 산업화가 시작되면서 본격적 발전이 시작되었다.
    With the start of industrialization in korea, full-scale development began.
  • 그럼 다음으로 지구 온난화에 대한 이야기를 나누어 볼까요?
    So let's move on to global warming.
    그 주제에 대한 자료 준비가 덜 되었으니 본격적 논의는 다음 시간에 하기로 합시다.
    We're less prepared for the subject, so let's have a full-scale discussion next time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 본격적 (본껵쩍)

🗣️ 본격적 (本格的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Chào hỏi (17) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Tôn giáo (43)