🌟 비중 (比重)

☆☆   Danh từ  

1. 다른 것과 비교했을 때 가지는 중요성의 정도.

1. TỈ TRỌNG: Mức độ quan trọng có được khi so sánh với cái khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 중요한 비중.
    Important weight.
  • 비중이 낮다.
    The weight is low.
  • 비중이 높다.
    High in weight.
  • 비중이 작다.
    Small in weight.
  • 비중이 크다.
    The weight is great.
  • 비중을 두다.
    Place importance on.
  • 비중을 차지하다.
    Take up the weight.
  • 면접에서는 사람 됨됨이에 보다 큰 비중을 두게 될 것이다.
    Interviews will give greater weight to personality.
  • 중간고사보다 기말고사의 비중이 더 크기 때문에 성적을 잘 받으려면 기말고사를 더 신경 써서 준비해야 한다.
    Final exams are more important than midterms, so you have to be more careful in preparing for them to get good grades.
  • 나는 디자인이 예쁜 걸로 사고 싶은데.
    I'd like to buy something with a pretty design.
    그래도 냉장고는 실용성에 비중을 두고 고르는 편이 좋을 것 같아.
    But i think you'd better choose a refrigerator with emphasis on practicality.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비중 (비ː중)


🗣️ 비중 (比重) @ Giải nghĩa

🗣️ 비중 (比重) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)