🌟 모레

☆☆☆   Phó từ  

1. 내일의 다음 날에.

1. NGÀY MỐT, NGÀY KIA: Vào ngày sau của ngày mai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 모레 가다.
    Go the day after tomorrow.
  • 모레 만나다.
    Meet the day after tomorrow.
  • 모레 오다.
    Come the day after tomorrow.
  • 국립 발레단의 공연이 모레 있을 예정이다.
    There will be a performance by the national ballet the day after tomorrow.
  • 모레 남부 지방을 중심으로 많은 비가 내릴 예정입니다.
    It will rain heavily in the southern part of the country the day after tomorrow.
  • 모레 우리 마을에 단수가 된대.
    The day after tomorrow, the water will be cut off in our village.
    그럼 오늘하고 내일 미리 물을 좀 받아 놓아야겠어.
    Then i'll have to get some water in advance today and tomorrow.
Từ đồng nghĩa 내일모레(來日모레): 내일의 다음 날에.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 모레 (모ː레)
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói ngày tháng  

🗣️ 모레 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)