🌟 간접적 (間接的)

☆☆   Định từ  

1. 중간에 다른 것을 통해 이어지는.

1. (SỰ) GIÁN TIẾP: Việc được kết nối thông qua cái khác ở giữa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 간접적 영향.
    Indirect impact.
  • 간접적 요인.
    Indirect factors.
  • 간접적 표현.
    Indirect expression.
  • 간접적 피해.
    Indirect damage.
  • 간접적 형태.
    Indirect form.
  • 간접적 효과.
    Indirect effects.
  • 내일은 태풍의 간접적 영향으로 인해 전국적으로 비가 많이 오겠습니다.
    Tomorrow will be raining heavily nationwide due to the indirect effects of the typhoon.
  • 신제품 개발을 통해 회사 이미지 개선이라는 간접적 효과도 기대할 수 있다.
    The indirect effect of improving the company's image can also be expected through the development of new products.
  • 요즘 잠은 잘 못 자는데 계속 살이 쪄서 고민이야.
    I can't sleep well these days, but i'm worried that i've been gaining weight.
    수면 부족은 비만의 간접적 요인이니까 조심해야 해.
    Lack of sleep is an indirect cause of obesity, so be careful.
Từ trái nghĩa 직접적(直接的): 중간에 관계되는 것이 없이 바로 연결되는.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 간접적 (간ː접쩍)
📚 Từ phái sinh: 간접(間接): 둘이 바로 연결되지 않고 중간에 다른 것을 통해서 이어짐.

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)