🌟 가열하다 (苛烈 하다)

Tính từ  

1. 주장이나 행동이 격렬하거나 열심이다.

1. HUYẾT, ĐẦY NHIỆT TÌNH, HĂNG HÁI: Chủ trương hay hành động mạnh mẽ hoặc nhiệt tình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가열한 공방.
    Heated workshop.
  • 가열한 싸움.
    A heated fight.
  • 가열한 양상.
    The heated aspect.
  • 가열한 투쟁.
    A heated struggle.
  • 가열하게 나타나다.
    Appear hotly.
  • 일부 학생들이 광장에 모여 등록금 인상에 반대하는 가열한 투쟁을 했다.
    Some students gathered in the square and waged a heated struggle against tuition hikes.
  • 작가는 눈을 감고 자신의 가열했던 청춘을 회상했다.
    The author closed his eyes and recalled his heated youth.
  • 김 씨는 국회 의원에 당선되기 위해 더욱더 가열하게 선거 운동을 했다.
    Mr. kim campaigned even hotter to be elected to the national assembly.
Từ đồng nghĩa 가열차다(苛烈차다): 주장이나 행동이 격렬하거나 열심이다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가열하다 (가ː열하다) 가열한 (가ː열한) 가열하여 (가ː열하여) 가열해 (가ː열해) 가열하니 (가ː열하니) 가열합니다 (가ː열함니다)

🗣️ 가열하다 (苛烈 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thời gian (82) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Hẹn (4) Xem phim (105) Du lịch (98)