🌟 애칭 (愛稱)

  Danh từ  

1. 원래 이름 대신 친하고 다정하게 부르는 이름.

1. TÊN ĐÁNG YÊU, TÊN THÂN MẬT: Tên khác với tên vốn có được đặt ra để gọi một cách thân mật và yêu thương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 귀여운 애칭.
    A cute nickname.
  • 애칭이 웃기다.
    The nickname is funny.
  • 애칭이 재미있다.
    The nickname is funny.
  • 애칭을 부르다.
    To call by a pet name.
  • 애칭을 붙이다.
    Affix a nickname.
  • 애칭으로 통하다.
    Go by nickname.
  • 민준이는 학교에서 메뚜기라는 애칭으로 통한다.
    Min-joon is known as a grasshopper in school.
  • 나는 지수에게 고양이라는 귀여운 애칭을 붙여 주었다.
    I gave jisoo a cute nickname of cat.
  • 애인을 부르는 애칭이 따로 있나요?
    Do you have a nickname for your lover?
    네. 여자 친구를 꽃사슴이라고 불러요.
    Yeah. my girlfriend is called a flower deer.
Từ tham khảo 별칭(別稱): 원래의 이름 외에 달리 부르는 이름.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 애칭 (애ː칭)
📚 thể loại: Hành vi ngôn ngữ   Mối quan hệ con người  

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)