🌟 양자택일 (兩者擇一)

Danh từ  

1. 둘 중에서 하나를 선택함.

1. (SỰ) CHỌN MỘT TRONG HAI: Việc lựa chọn một trong hai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 양자택일을 강요하다.
    Force quantum selection.
  • 양자택일을 요구하다.
    Demand a choice between two.
  • 양자택일을 하다.
    Choose between two.
  • 집에 가든지 남아서 일을 하든지 양자택일을 해라.
    Choose between going home or staying at work.
  • 교수는 학생에게 시험을 볼 것인지 보고서를 제출할 것인지에 대한 양자택일을 요구했다.
    The professor asked the student to choose between taking the test or submitting a report.
  • 국가가 직장인 여성들의 육아 문제에 관심을 보이지 않는 것은 여성들에게 직장과 육아 중 양자택일을 강요하는 것이나 다름없다.
    The state's lack of interest in the issue of childcare for working women amounts to forcing women to choose between work and childcare.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 양자택일 (양ː자택일)
📚 Từ phái sinh: 양자택일하다: 둘 중에서 하나를 고르다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) So sánh văn hóa (78) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7)