🌟 대결장 (對決場)

Danh từ  

1. 대결을 하는 곳.

1. NƠI GIAO TRANH, NƠI ĐƯƠNG ĐẦU: Nơi thực hiện việc chiến đấu

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 치열한 대결장.
    A fierce battleground.
  • 대결장이 되다.
    Become a battlefield.
  • 대결장을 마련하다.
    Set up a playing field.
  • 대결장에 들어서다.
    Enter the field.
  • 대결장으로 가다.
    Go to the field of confrontation.
  • 두 선수는 손에 권투 장갑을 끼고 굳은 표정을 한 채 대결장에 들어섰다.
    The two players entered the field with boxing gloves on their hands and a stiff look on their faces.
  • 한국은 발달한 핸드폰 제조 기술로 인해 최신 핸드폰들의 대결장이 되었다.
    South korea has become a battleground for the latest mobile phones due to advanced mobile phone manufacturing technology.
  • 이 유적지에는 무대와 관중석이 있는 것을 보니 공연장으로 쓰였나 보네요.
    This site must have been used as a performance hall because it has a stage and an audience seats.
    아니야. 이곳은 과거에 사람과 사람 또는 사람과 맹수가 싸움을 벌인 대결장이었어.
    No. this used to be a battlefield where people, people, or predators fought.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대결장 (대ː결짱)

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Lịch sử (92) Diễn tả trang phục (110) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132)