🌟 과소 (過疏)

Danh từ  

1. 인구나 건물 등이 지나치게 모자람.

1. (SỰ) QUÁ THIẾU: Dân số hay nhà cửa thiếu hụt trầm trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인구 과소.
    Underpopulation.
  • 시설의 과소.
    Understates of facilities.
  • 과소 문제.
    Understated problem.
  • 과소 지역.
    Underlying areas.
  • 과소 현상.
    Understatement.
  • 이 지역은 공공시설 과소 지역인데다 거주 인구의 수도 적다.
    This area is under-publicized and has a small population.
  • 농촌에서는 인구 과소와 노령화로 노동력 부족 현상이 나타난다.
    In rural areas labor shortage occurs due to overpopulation and aging.
  • 농어촌의 과소 현상이 문제가 되고 있는데 그 원인이 뭐라고 보십니까?
    What do you think is the cause of the understatement of farming and fishing villages?
    농어촌 사람들이 일자리를 찾아 대도시로 이동하기 때문이라고 생각합니다.
    I think it's because people in farming and fishing villages are moving to big cities looking for jobs.
Từ trái nghĩa 과밀(過密): 인구나 건물 등이 한곳에 지나치게 몰려 있음.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 과소 (과ː소)
📚 Từ phái sinh: 과소하다: 정도가 지나치게 작다., 정도가 지나치게 적다., 너무 성기다., 아주 적다. 과소히: 정도가 지나칠 정도로 작게., 정도가 지나칠 정도로 적게., 너무 성기게., 아…

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nói về lỗi lầm (28)