🌟 고마움

Danh từ  

1. 남이 자신을 위해 무엇을 해주어서 남에게 보답하고 싶은 마음.

1. SỰ BIẾT ƠN: Lòng muốn báo đáp cho người khác vì người khác đã làm giúp mình điều gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고마움의 표시.
    A token of gratitude.
  • 고마움을 느끼다.
    Feel grateful.
  • 고마움을 알다.
    Be grateful.
  • 고마움을 잊다.
    Forget gratitude.
  • 고마움을 전하다.
    Express one's gratitude.
  • 고마움을 표현하다.
    Express one's gratitude.
  • 학생들은 스승의 날에 선생님께 편지로 고마움을 전했다.
    The students thanked the teacher in letters on teacher's day.
  • 그가 나를 걱정해서 일을 그만두라고 한 말에 원망보다는 고마움을 느꼈다.
    I felt more grateful than resentful when he told me to quit my job because he was worried about me.
  • 나 대신 아이를 돌봐 준 데 대한 고마움의 표시로 언니에게 가방을 선물했다.
    I gave my sister a bag as a token of gratitude for taking care of the child instead of me.
  • 혼자 살아 보니 집안일이 얼마나 힘든지 알겠어.
    Living alone, i see how hard housework is.
    이제야 어머니의 고마움을 깨달았구나.
    Now you realize your mother's gratitude.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고마움 (고ː마움)

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (78)