🌟 강안 (江岸)

Danh từ  

1. 강의 가장자리와 땅이 맞닿은 곳.

1. MÉ SÔNG: Phần đất và sông tiếp giáp nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강안 일대.
    The river bank.
  • 강안을 거닐다.
    Walk in the river.
  • 강안을 따라 걷다.
    Walk along the river.
  • 강안을 바라보다.
    Look into the river.
  • 강안에 닿다.
    Reach the river.
  • 그는 배가 강안에 닿기도 전에 배에서 내리려고 했다.
    He tried to get off the boat before it reached the river.
  • 가족들은 강안에 서서 배를 타고 떠나는 나에게 손을 흔들어 주었다.
    The family stood in the river and waved to me leaving by boat.
  • 강이 참 아름답네.
    The river is so beautiful.
    강안 쪽으로 내려가서 가까이에서 보자.
    Let's go down to the river and see close.
Từ đồng nghĩa 강기슭(江기슭): 강 양편의 가장자리의 땅.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 강안 (강안)

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Xem phim (105) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)