🌟 예능인 (藝能人)

Danh từ  

1. 영화, 음악, 미술 등 예술 분야에서 일하는 사람.

1. NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC NGHỆ THUẬT, NGHỆ SỸ: Người làm trong lĩnh vực nghệ thuật như điện ảnh, âm nhạc, mỹ thuật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민속 예능인.
    Folk entertainer.
  • 전문 예능인.
    A professional entertainer.
  • 뛰어난 예능인.
    Excellent entertainer.
  • 예능인을 양성하다.
    Train entertainers.
  • 어렸을 때부터 피아노에 소질을 보였던 조카는 뛰어난 예능인으로 성장했다.
    My nephew, who had been good at playing the piano since he was a child, has grown into an outstanding entertainer.
  • 조선 시대에는 글을 읽지 못하는 사람들에게 이야기를 구연해 주는 예능인도 있었다.
    During the joseon dynasty, there were also entertainers who told stories to those who could not read.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 예능인 (예ː능인)

🗣️ 예능인 (藝能人) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Luật (42) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Sở thích (103)