🌟 객관 (客觀)

Danh từ  

1. 개인의 생각이나 감정에 치우치지 않고 사실이나 사물을 있는 그대로 보거나 생각하는 것.

1. SỰ KHÁCH QUAN: Việc tách ra khỏi suy nghĩ hoặc tình cảm của bản thân để nhìn nhận hay suy nghĩ sự vật hay sự thật nào đó như nó vốn có.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 객관의 관계.
    The relationship of the audience.
  • 객관의 영역.
    The area of an audience.
  • 객관의 입장.
    Guest's entrance.
  • 객관의 존재.
    Existence of the guest house.
  • 객관을 갖다.
    Have an audience.
  • 한쪽에 치우치지 않는 객관을 획득하려면 폭넓은 경험과 지식을 쌓아야 한다.
    To acquire an unbiased audience, one must accumulate extensive experience and knowledge.
  • 예술이 창조자의 내면을 반영하는 주관의 영역이라면 학문은 연구자의 내면을 벗어나야 하는 객관의 영역이다.
    If art is an area of subjectivity that reflects the inner side of the creator, then learning is an area of audience that must be outside the inner side of the researcher.
  • 사람은 누구나 무의식의 영향을 받기 때문에 절대적인 객관은 있을 수 없다고 보는 학자도 있다.
    Some scholars believe that there can be no absolute spectacles because everyone is affected by unconsciousness.
Từ trái nghĩa 주관(主觀): 자기만의 생각이나 관점.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 객관 (객꽌)
📚 Từ phái sinh: 객관적(客觀的): 개인의 생각이나 감정에 치우치지 않고 사실이나 사물을 있는 그대로 보거… 객관적(客觀的): 개인의 생각이나 감정에 치우치지 않고 사실이나 사물을 있는 그대로 보거…

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Lịch sử (92) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Gọi món (132)