🌟 공리 (公利)

Danh từ  

1. 공공의 이익.

1. LỢI ÍCH CÔNG, CÔNG LỢI: Lợi ích chung.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공리를 도모하다.
    Promote axiom.
  • 공리를 생각하다.
    Think of axioms.
  • 공리를 앞세우다.
    Put axioms ahead.
  • 공리를 쫓다.
    Pursue axioms.
  • 공리에 힘쓰다.
    Strive for axiom.
  • 나는 공리는 개인의 이익에 우선한다고 생각한다.
    I think axioms take precedence over personal interests.
  • 선생님은 전 재산을 장학금으로 기부해 공리를 앞세우는 삶을 실천하셨다.
    The teacher practiced a life of giving away all his property as a scholarship and putting public interest first.
  • 그분은 평생 동안 공리를 위해 살아오셨습니다.
    He has lived for the good of reason all his life.
    네, 사회 전체의 이익을 가장 중요하게 생각하셨지요.
    Yes, he valued the interests of society as a whole.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 공리 (공니)

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82)