🌟 노동량 (勞動量)

Danh từ  

1. 일을 하는 양.

1. LƯỢNG CÔNG VIỆC: Khối lượng công việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 과중한 노동량.
    A heavy workload.
  • 정해진 노동량.
    The set amount of labor.
  • 노동량이 감소하다.
    Labor volume decreases.
  • 노동량이 많다.
    There is a lot of labor.
  • 노동량이 증가하다.
    The labor increases.
  • 노동량을 채우다.
    Fill the labor.
  • 노동량을 측정하다.
    Measure the amount of labor.
  • 감독관은 공장 직원들의 노동량을 하루도 빠짐없이 기록했다.
    The supervisor recorded every single day of work for the factory staff.
  • 그 근로자는 사장에게 자신은 하루 노동량에 비해 임금을 적게 받는 것 같다며 불만을 토로했다.
    The worker complained to the boss, saying he seemed to be paid less for his daily labor.
  • 수출 물량이 많이 밀렸어요.
    We're behind in our exports.
    조금 힘들겠지만 직원들의 이번 주 전체 노동량을 늘려야겠군요.
    It's going to be a little tough, but we're going to have to increase our entire workforce this week.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 노동량 (노동냥)

🗣️ 노동량 (勞動量) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48)