🌟 불이익 (不利益)

☆☆   Danh từ  

1. 이익이 되지 않고 손해가 됨.

1. SỰ VÔ ÍCH, THẾ BẤT LỢI, SỰ THIỆT HẠI, ĐIỀU TRỞ NGẠI: Sự vô ích và trở thành tổn thất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 불이익을 감수하다.
    Bear a disadvantage.
  • 불이익을 당하다.
    To be disadvantaged.
  • 불이익을 받다.
    To be disadvantaged.
  • 불이익을 입다.
    Suffer disadvantages.
  • 불이익을 주다.
    Penalize.
  • 부정행위를 한 사람은 이번 평가에서 불이익을 받도록 했다.
    Those who cheated were to be penalized in this evaluation.
  • 사회 제도가 내국인 위주로 마련되어 있기 때문에 외국인들은 불이익을 당할 가능성이 있다.
    Foreigners are likely to be disadvantaged because the social system is designed mainly for koreans.
  • 유민이는 좀 이기적인 것 같아.
    Yoomin seems a little selfish.
    맞아. 자기한테 불이익이 되는 일은 절대로 하지 않으려고 하지.
    That's right. he's never going to do anything disadvantageous to himself.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불이익 (불리익) 불이익이 (불리이기) 불이익도 (불리익또) 불이익만 (불리잉만)
📚 Từ phái sinh: 불이익하다: 이익이 되지 아니하고 손해가 되는 데가 있다.


🗣️ 불이익 (不利益) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Thể thao (88) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề xã hội (67) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Tình yêu và hôn nhân (28)