🌟 국민적 (國民的)

  Định từ  

1. 한 나라의 국민 모두와 관계하거나 관련된.

1. MANG TÍNH TOÀN DÂN: Mang tính liên quan hay có quan hệ với toàn thể nhân dân của một nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국민적 공감대.
    A national consensus.
  • 국민적 관심사.
    Of national concern.
  • 국민적 사랑.
    National love.
  • 국민적 염원.
    A national aspiration.
  • 국민적 영웅.
    National hero.
  • 국민적 합의.
    National consensus.
  • 국민적 화합.
    National harmony.
  • 수도 이전에 관한 사안은 국민적 여론을 반영해서 결정되어야 할 문제이다.
    The issue of capital relocation should be decided in reflection of public opinion.
  • 국가 대표 선수들은 국민적 성원에 힘입어 부상에도 불구하고 금메달을 따냈다.
    The national athletes won the gold medal despite their injuries on the back of national support.
  • 이번 월드컵은 정말 긴장감 넘치지 않았어요?
    Wasn't this world cup really tense?
    맞아요. 역전 골을 넣은 선수는 지금 거의 국민적 영웅이 되었어요.
    That's right. the player who scored a reversal goal is now almost a national hero.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 국민적 (궁민적)
📚 Từ phái sinh: 국민(國民): 한 나라를 구성하는 사람. 또는 그 나라 국적을 가진 사람.
📚 thể loại: So sánh văn hóa  

🗣️ 국민적 (國民的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Việc nhà (48) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (52) Giáo dục (151) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Ngôn luận (36) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Sức khỏe (155)