🌟 건조기 (乾燥期)

Danh từ  

1. 비나 눈이 별로 오지 않아 메마른 시기.

1. MÙA KHÔ: Thời kỳ khô cạn không có nhiều mưa hay tuyết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 건조기 화재 예방.
    Preventing dryer fires.
  • 건조기가 되다.
    Become a dryer.
  • 건조기가 지나다.
    The dryer passes.
  • 건조기가 지속되다.
    The dryer lasts.
  • 건조기를 보내다.
    Send a dryer.
  • 건조기에는 화재가 쉽게 발생한다.
    Fire easily occurs in the dryer.
  • 건조기가 지속되어 호수가 다 말라 버렸다.
    The dryers persisted and the lake dried up.
  • 비라도 좀 내렸으면 좋겠어요.
    I wish it would rain a little.
    지금은 건조기라 비가 오지 않을 거예요.
    It's dry now, so it won't rain.
Từ đồng nghĩa 건기(乾期): 비가 별로 내리지 않아 메마른 시기.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 건조기 (건조기)

🗣️ 건조기 (乾燥期) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Khoa học và kĩ thuật (91) Chế độ xã hội (81) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Xem phim (105) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Thông tin địa lí (138) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42)