🌟 공통 (共通)

☆☆   Danh từ  

1. 여럿 사이에 서로 같거나 관계됨.

1. SỰ CHUNG, SỰ GIỐNG NHAU: Việc giữa nhiều thứ có điểm giống nhau hay có quan hệ với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공통 과제.
    Common task.
  • 공통 주제.
    Common theme.
  • 공통 화제.
    A common topic.
  • 공통 화폐.
    Common currency.
  • 공통의 견해.
    Common views.
  • 공통으로 쓰이다.
    Used in common.
  • 사람들과 공통의 주제로 이야기를 하니 대화가 잘 통했다.
    Talking to people on a common topic made a good conversation.
  • 이 나라들은 공통 화폐를 사용하므로 여행할 때 돈을 바꿀 필요가 없다.
    These countries use common currency, so there is no need to change money when traveling.
  • 글쓰기 대회는 어떻게 진행됩니까?
    How does the writing contest go?
    사람들에게 공통의 주제를 주고 자신의 생각을 써 보는 방식으로 진행됩니다.
    It works by giving people a common theme and writing their own thoughts.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 공통 (공ː통)
📚 Từ phái sinh: 공통되다(共通되다): 여럿 사이에 서로 같거나 관계되다. 공통적(共通的): 여럿 사이에 서로 같거나 관계되는. 공통적(共通的): 여럿 사이에 서로 같거나 관계되는 것. 공통하다: 둘 또는 그 이상의 여럿 사이에 두루 통하고 관계하다.

🗣️ 공통 (共通) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)