🌟 부회장 (副會長)

Danh từ  

1. 회장 다음으로 높은 자리. 또는 그 자리에 있는 사람.

1. PHÓ CHỦ TỊCH, HỘI PHÓ: Vị trí cao, sau chủ tịch. Hoặc người ở vị trí đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부회장을 선출하다.
    Elect vice-president.
  • 부회장은 회장이 없을 경우 회장의 자리를 대신하기도 한다.
    The vice-chairman sometimes replaces the chairman's seat if he is not present.
  • 우리 모임에서는 대표 임원으로 회장과 부회장을 선출한다.
    In our group, the chairman and vice-chairman are elected as representative executives.
  • 회장과 부회장은 책임감을 가지고 단체를 이끌어 나가야 한다.
    The chairman and vice-chairman must lead the group with responsibility.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부회장 (부ː회장) 부회장 (부ː훼장)

🗣️ 부회장 (副會長) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Tìm đường (20) Yêu đương và kết hôn (19) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47)