🌟 어순 (語順)

  Danh từ  

1. 한 문장 안에서 주어, 목적어, 서술어 등의 문장 성분이 나오는 순서.

1. TRẬT TỰ TỪ: Thứ tự xuất hiện các thành phần câu như chủ ngữ, tân ngữ, vị ngữ... trong một câu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어순 관계.
    A word-order relationship.
  • 어순 배열.
    An arrangement in word order.
  • 어순이 같다.
    The word order is the same.
  • 어순이 다르다.
    The word order is different.
  • 어순을 바꾸다.
    Change the word order.
  • 한국어는 주어, 목적어, 서술어 순의 어순을 가지고 있다.
    The korean language has the order of subject, object, and predicate.
  • 영어에서는 일반적으로 평서문의 주어와 동사의 어순을 바꾸면 의문문이 된다.
    In english, it is generally questionable to change the subject of the review and the word order of the verb.
  • 한국어와 일본어는 어순이 거의 같아서 한국인과 일본인은 서로의 언어를 비교적 친숙하게 느낀다.
    Korean and japanese have almost the same order of words, so koreans and japanese feel relatively familiar with each other's language.
  • 영어를 배울 때 가장 어려웠던 점은 뭐예요?
    What was the most difficult thing about learning english?
    우리말과 어순 배열이 달라서 문장 구조를 익히기가 힘이 들었어요.
    It was difficult to learn the structure of sentences because the arrangement of words and words was different.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어순 (어ː순)
📚 thể loại: Ngôn ngữ  

🗣️ 어순 (語順) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mua sắm (99) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Kinh tế-kinh doanh (273) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt công sở (197)