🌟 격감하다 (激減 하다)

Động từ  

1. 수가 갑자기 많이 줄다.

1. TỤT GIẢM ĐỘT NGỘT, SUY GIẢM RÕ RỆT: Đột nhiên số lượng giảm đi nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관중 수가 격감하다.
    The number of spectators is plummeting.
  • 매출이 격감하다.
    Sales plummet.
  • 수요량이 격감하다.
    Demand drops sharply.
  • 인구가 격감하다.
    Population is declining sharply.
  • 판매량이 격감하다.
    Sales are down sharply.
  • 그 회사는 직원들의 파업으로 매출이 격감하여 큰 경제적 손해를 입었다.
    The company suffered heavy economic damage due to the staff's strike, resulting in a sharp drop in sales.
  • 정부는 격감하고 있는 동물을 보호하기 위해 멸종 위기 동물 보호법을 제정하였다.
    The government has enacted an endangered animal protection act to protect the animals that are falling apart.
  • 올해는 농작물 생산량이 많이 줄었네요.
    Crop production has decreased a lot this year.
    네, 지난 홍수로 생산량이 격감했어요.
    Yes, the last flood has cut production.
Từ trái nghĩa 격증하다(激增하다): 수량이 갑자기 많이 늘어나다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 격감하다 (격깜하다) 격감하는 (격깜하는) 격감하여 (격깜하여) 격감해 (격깜해) 격감하니 (격깜하니) 격감합니다 (격깜함니다)
📚 Từ phái sinh: 격감(激減): 수가 갑자기 많이 줆.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46)