🌟 격년제 (隔年制)

Danh từ  

1. 한 해씩 거르는 방식.

1. PHƯƠNG THỨC HAI NĂM MỘT LẦN, PHƯƠNG THỨC CÁCH MỘT NĂM: Phương thức cách từng năm một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 격년제로 개최하다.
    Hold bimonthly.
  • 격년제로 바뀌다.
    Turns into a biennial system.
  • 격년제로 시행되다.
    Be implemented bimonthly.
  • 격년제로 실시하다.
    Conduct bimonthly.
  • 격년제로 열리다.
    It's held biennially.
  • 매년 열리던 행사가 예산 문제로 이제 격년제로 실시하게 되었다.
    The annual event is now biennial due to budget problems.
  • 격년제로 열리던 그 축제는 사람들의 반응이 좋아 올해부터는 매년 개최하기로 했다.
    The biennial festival was so popular that it was decided to be held annually from this year.
  • 이 대회가 내년에도 열려?
    Is this competition going to be held next year?
    아니, 그 대회는 격년제여서 올해 열렸으니까 내년에는 안 열릴 거야.
    No, it's bimonthly so it's held this year, so it won't be held next year.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 격년제 (경년제)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Chế độ xã hội (81) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Biểu diễn và thưởng thức (8)