🌟 (滿)

☆☆   Định từ  

1. 날, 주, 달, 해, 나이 등의 일정한 기간이 꽉 찼음을 나타내는 말.

1. MÃN, TRÒN: Từ diễn tả đã đủ một kì hạn nhất định như ngày, tuần, tháng, năm, tuổi...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이틀.
    Ten days.
  • 하루.
    10,000 days.
  • 오 개월.
    Ten thousand five months.
  • 십 년.
    Ten thousand years.
  • 이 년.
    Ten thousand two years.
  • 석 달.
    Ten thousand three months.
  • 서른한 살.
    31 years old.
  • 삼 주.
    Ten thousand and three weeks.
  • 올해 생일이 지나면 나도 서른 살이 된다.
    After my birthday this year, i'll be thirty.
  • 유학을 간 승규는 삼 년 만에 박사 학위를 받고 한국으로 다시 왔다.
    Seung-gyu, who went abroad to study, came back to korea after receiving his doctorate in 13 years.
  • 그는 글을 쓰기 시작한 지 석 달 만에 작품을 완성해 출판사에 넘겼다.
    He completed the work and handed it over to the publisher within ten thousand three months of his writing.
  • 십오 년 동안 우리 회사에서 일한 김 부장은 회사에 없어서는 안 될 인물이다.
    Having worked for our company for fifteen years, kim is indispensable to the company.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Số  

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả trang phục (110) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề xã hội (67)