🌟 교도관 (矯導官)

Danh từ  

1. 교도소에서 죄수들을 지도하고 관리하는 일을 하는 공무원.

1. CÁN BỘ QUẢN GIÁO: Viên chức làm công việc quản lý và chỉ đạo những tội phạm trong nhà tù.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구치소 교도관.
    A prison guard.
  • 신임 교도관.
    The new guard.
  • 여성 교도관.
    Female prison guards.
  • 엄격한 교도관.
    Strict prison guard.
  • 교도관이 감시하다.
    Guards watch.
  • 교도소에서 도망치려던 죄수가 교도관에게 발각되었다.
    A prisoner trying to escape from prison was found by a prison guard.
  • 교도관은 감옥 안에서 싸움이 붙은 죄수들을 끌고 나갔다.
    The guard dragged out the fighting prisoners from the prison.
  • 자네 담배 한 대 피우겠나?
    Would you like a cigarette?
    그러다가 교도관한테 걸리면 어쩌려고 그럽니까?
    What if you get caught by a guard?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교도관 (교ː도관)

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Mua sắm (99)